\(a,\) Số gen con tạo ra: \(2^2=4(gen)\)
\(b,\) \(G=X=\dfrac{N}{2}-A=600\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow A_{mt}=T_{mt}=A\left(2^2-1\right)=2700\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow G_{mt}=X_{mt}=G\left(2^2-1\right)=1800\left(nu\right)\)
\(a,\) Số gen con tạo ra: \(2^2=4(gen)\)
\(b,\) \(G=X=\dfrac{N}{2}-A=600\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow A_{mt}=T_{mt}=A\left(2^2-1\right)=2700\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow G_{mt}=X_{mt}=G\left(2^2-1\right)=1800\left(nu\right)\)
b. Một gen có 3000 nucleotit. Gen tiền hành tự nhân đôi 3 lần. Tỉnh số nucleotit mà môi trường nội bảo cần cung cấp cho
gen đó tự nhân đôi?
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
1 gen b có tổng số liên kết hidro là 3900, gen trên có tỉ lệ A/G=2/3.
a) Tính số nu mỗi loại và chiều dài của gen B.
b) gen B tự nhân đôi một số lần tạo ra 32 gen con, tính số nu tự do mỗi loại môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên.
Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó có A = 900 nucleotit.
a. Tính tổng số nucleotit, khối lượng, số chu kì xoắn của gen
b. Số nucleotit từng loại của gen là bao nhiêu?
c. Khi gen nhân đôi 5 lần thì cần môi trường nội bào cung cấp tổng số nucleotit và số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu?
Gen B có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nucleotit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu ? A. G = X = 1940 nucleotit, A = T = 7660 nucleotit. B. G = X = 1960 nucleotit, A = T = 7640 nucleotit. C. G = X = 1980 nucleotit, A = T = 7620 nucleotit. D. G = X = 1920 nucleotit, A = T = 7680 nucleotit.
Một gen có A = 600 nucleotit, G = 900 nucleotit
a.Tính chiều dài của gen.
b. Khi gen trên nhân đôi liên tiếp 2 lần, thì môi trường nội bào cần cung cấp tổng số nucleotit là bao nhiêu?
Một gen có chiều dài 5100 A có A=300 nuclêôtit, gen đó tự nhân đôi 3 lần a. Tính số nu mỗi loại của gen b. Tính số nu cho môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen trên
Một gen của sinh vật nhân sơ tổng hợp nên phân tử protein hoàn chỉnh có 425 peptit. Mạch đơn thứ nhất của gen có A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 2:5:4:1
a. Xác định số lượng từng loại nucleotit của gen
b. Xác định số lượng từng loại nucleotit của mARN được tổng hợp từ mạch 2 của gen.
c. Khi gen trên tự nhân đôi 5 lần liên tiếp thì có bao nhiêu liên kết Hidro bị phá vỡ, bao nhiêu liên kết hóa trị giữa các nucleotit được hình thành. Trong quá trình tự nhân đôi của gen trên môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu nucleotit mỗi loại để tạo nên các gen con hoàn toàn nhận nguyên liệu mới từ môi trường nội bào
Một gen có hiệu số nucleotit loại A với loại nucleotit không bổ sung với nó bằng 600 , còn tích của chúng bằng 472.500 nucleotit . Gen nhân đôi một số đợt , môi trường nội bào đã cung cấp 3150 nucleotit loại G. Mỗi gen con tạo ra sao mã 3 lần . Môi trường nội bào cung cấp cho toàn bộ quá trình sao mã của các gen con.7.680 U và 5.040 G , 1. Tính số lượng nucleotit mỗi loại trên gen ? 2. Tính số lượng ribonucleotit mỗi loại trên mARN ? 3. Tổng số liên kết hóa trị được hình thành giữa các ribonucleotit khi các gen con ' sao mã tạo ra các mã sao ? 4. Nếu mỗi mã sao có một số riboxom trượt qua một lần , thời gian tiếp xúc chậm giữa các riboxom là 8,4 giây . Khoảng cách thời gian giữa hai riboxom khi trượt trên mARN là 1,4 giây . Số lượng axit amin cần thiết cho cả quá trình tổng hợp protein từ các mARN trên là bao nhiêu ? Trong số đó đã có bao nhiêu axit amin được liên kết trên các phân tử protein khi thực hiện chức năng tế bào ? Mọi người giúp mik với ạ ;-;
Một gen tự nhân đôi 3 lần. Tổng số liên kết Hidro trong các gen con là 23712. Gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Tính số lượng từng loại Nu môi trường nội bào cung cấp.