\(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2600}{2}.3,4=4420\left(A^o\right)\\ TheoNTBS:\\ \%A+\%X=50\%N\Leftrightarrow\%A+26\%N=50\%N\\ \Rightarrow\%A=24\%N=\%T;\%G=\%X=26\%N\\ A=T=24\%.2600=624\left(Nu\right);G=X=26\%.2600=676\left(Nu\right)\)
\(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2600}{2}.3,4=4420\left(A^o\right)\\ TheoNTBS:\\ \%A+\%X=50\%N\Leftrightarrow\%A+26\%N=50\%N\\ \Rightarrow\%A=24\%N=\%T;\%G=\%X=26\%N\\ A=T=24\%.2600=624\left(Nu\right);G=X=26\%.2600=676\left(Nu\right)\)
một gen có 2800 và A bằng 24% số nucleotit của gen. tính chiều dài và số lượng, tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
Một gen có chiều dài 3060A0 và có hiệu số giữa Adenin với một loại nucleotit khác bằng 10% tổng số nucleotit của gen. a) Tính tổng số nucleotit, khối lượng phân tử của gen. b) Tính số lượng từng loại nucleotit của gen và số liên kết hidro có trong gen.
ở 1 gen tỉ lệ giữa số nucleotit loại G và loại ko bổ sung với nó là 2/3 . trên mỗi mạch của gen có G1 =1/2 T2 , G2=A1, T1=500 nucleotit . tính chiều dài và số lượng nucleotit từng loại trên mỗi mạch của gen
Một phân tư ADN có chứa 120 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định:
a/ Chiều dài của gen.
b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
giúp mình vs ạ
1gen có tổng 2 loại nucleotit = 20 % tổng số nucleotit của gen. Gen đó có 150 vòng xoắn. Trến 1 mạch của gen có A1= 40%, G1 = 10% tổng số nucleotit của mạch.
1) tính L , số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen
2) tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch của gen
Một gen có 30 nucleotit, biết nucleotit loại timin chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy tính:
a. chiều dài và khối lượng của gen nói trên?
b. tính số nucleotit từng loại của gen và tổng số liên kết hidro của gen?
(biết mỗi nucleotit là 300đvC
gen B có 2700 liên kết H và biết tỉ lệ A+T : G+X= 3:2
a/ tính số lượng từng loại nucleotit và chiều dài gen B
b/ số lượng từng loại nucleotit trong các gen con đc tạo ra sau khi gen B nhân đôi liên tiếp 3 lần.
c/ Gen B đột biến gen thành gen b, biết gen b có khối lượng là 6744.10^2 đvc. Xác định dạng đột biến gen
Gen B có 870 cặp nucleotit và có 2001 liên kết hidro. Gen B mất một đoạn chứa 120 nucleotit và trở thành gen b có tỷ lệ từng loại nucleotit không đổi so với gen B.
Xác định: Số lượng từng loại nucleotit của gen b.