Đáp án B
v = F q B = 1 , 6 .10 − 14 − 1 , 6 .10 − 19 . 5 .10 − 2 = 2 .10 6 m / s
Đáp án B
v = F q B = 1 , 6 .10 − 14 − 1 , 6 .10 − 19 . 5 .10 − 2 = 2 .10 6 m / s
Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn 5 . 10 - 2 T thì chịu một lực Lorenxo có độ lớn 1 , 6 . 10 - 14 N. Vận tốc của eletron khi bay vào là
A. 10 6 m/s.
B. 2 . 10 6 m/s.
C. 2 , 5 . 10 6 m/s.
D. 3 . 10 6 m/s.
Một electron (m = 9,1. 10 - 31 kg, q = -1,6. 10 - 19 C) bay với vận tốc v = 2. 10 6 m/s vào từ trường đều. electron bay vuông góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo của chuyển động của electron là 62,5cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. B = 2,6. 10 - 5 T.
B. B = 4. 10 - 5 T.
C. B = 1,82. 10 - 5 T.
D. Giá trị khác.
Một electron chuyển động với vận tốc v = 1,2. 10 7 m/s bay vào miền từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức của từ trường. Quỹ đạo của electron là đường tròn bán kính 7,0cm. Electron có điện tích -e = -16. 10 - 19 và có khối lượng m = 9,1 . 10 - 31 kg. Độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường này bằng
A. 0,975T B. 0,0875. 10 - 1 T
C. 0,975 . 10 - 2 T D. 0,975. 10 - 3 T
Một electron bay với vận tốc v = 2,5. 10 9 cm/s theo phương vuông góc với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ 2. 10 - 4 T. Electron có khối lượng m =9,1. 10 - 31 kg và điện tích -e= -1,6. 10 - 19 C. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực của electron. Bán kính quỹ đạo của electron là
A. 71m B. 7,1m C. 7,1cm D. 71cm
Câu 25: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T với vận tốc ban đầu vo=2*10^5(m/s) theo phương song song với vecto cảm ứng từ. Lực lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là?
A: 6,4*10^-14(N)
B: 3,2*10^-15(N)
C: 3,2*10^-14(N)
D: 0N
Câu 26: Dòng điện Fuco là:
A: dòng điện chạy trong khối vật dẫn đặt đứng yên trong từ trường đều
B: dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
C: dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
D: dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
Một điện tích 10 - 6 C bay với vận tốc 10 4 m / s xiên góc 30 0 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 2,5 mN
B. 25 2 mN
C. 25 N
D. 2,5 N
Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 5 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N
B. 10 4 N
C. 0,1 N
D. 0 N
Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 10 5 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
Một điện tích 1 mC có khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó là
A. 0,5 m
B. 1 m
C. 10 m
D. 0,1 mm