Lời giải:
Ta có: f = e v B sin 90 0 = 1 , 6.10 − 19 .2.10 6 .0 , 2 = 6 , 4.10 − 14 N
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải:
Ta có: f = e v B sin 90 0 = 1 , 6.10 − 19 .2.10 6 .0 , 2 = 6 , 4.10 − 14 N
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T với vận tốc ban đầu vo=2*10^5(m/s) theo phương song song với vecto cảm ứng từ. Lực lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là?
A: 6,4*10^-14(N)
B: 3,2*10^-15(N)
C: 3,2*10^-14(N)
D: 0N
Câu 26: Dòng điện Fuco là:
A: dòng điện chạy trong khối vật dẫn đặt đứng yên trong từ trường đều
B: dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên
C: dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
D: dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường
Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 2.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f 1 = 2.10 − 6 N . Nếu vận tốc v 2 = 3 , 6.10 7 m / s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?
A. 1 , 8.10 − 5 N
B. 14 , 4.10 − 6 N
C. 1 , 1 .10 − 6 N
D. 3 , 6.10 − 5 N
Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f 1 = 2.10 − 6 N . Nếu vận tốc v 2 = 4 , 5.10 7 m / s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?
A. 1 , 25.10 − 3 N
B. 5.10 − 5 N
C. 3 , 2.10 − 9 N
D. 8.10 − 8 N
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2.10 − 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5.10 7 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2.10 5 N .
B. 3.10 5 N .
C. 5.10 5 N .
D. 10 5 N .
Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/sthì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là f 1 = 2 . 10 - 6 N , nếu hạt chuyển động với vận tốc là v 2 = 4 , 5 . 10 7 m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. 2. 10 - 5 N .
B. 3. 10 - 5 N .
C. 5. 10 - 5 N .
D. 10 - 5 N .
Một electron bay vào trong từ trường đều với vận tốc 3.10 6 m / s vuông góc với từ trường có độ lớn 0,25T. Độ lớn của lực lorenxơ có giá trị là bao nhiêu? Biết e = − 1 , 6.10 − 19 C
A. 1 , 2.10 − 13 N
B. − 1 , 92.10 − 12 N
C. 1 , 92.10 − 12 N
D. − 1 , 2.10 − 13 N
Một hạt electron chuyển động trong vùng có từ trường đều với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s vuông góc với các đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 4 . 10 - 6 N , nếu hạt proton chuyển động với vận tốc v 2 = 5 , 4 . 10 7 m/s vuông góc với các đường sức từ, cho biết khối lượng hạt proton bằng 1800 lần khối lượng electron thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 12 . 10 - 6 N
B. f 2 = 6 . 10 - 6 N
C. f 2 = 12 . 10 - 5 N
D. f 2 = 6 . 10 - 5 N
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 2 . 10 - 6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 10 - 5 ( N )
B. f 2 = 4 , 5 . 10 - 5 ( N )
C. f 2 = 5 . 10 - 5 ( N )
D. f 2 = 6 , 8 . 10 - 5 ( N )
Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 2 . 10 - 6 (N), nếu hạt chuyển động với vận tốc v 2 = 4 , 5 . 10 7 (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 10 - 5 (N)
B. f 2 = 4 , 5 . 10 - 5 (N)
C. f 2 = 5 . 10 - 5 (N)
D. f 2 = 6 , 8 . 10 - 5 (N)