Đáp án D
Bảo toàn điện tích : 2nCu2+ + nK+ = nCl- + nSO42- => 0,02.2 + 0,03 = x + 2y
Có mmuối = mion = 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435
=> x = 0,03 ; y = 0,02 mol
=>D
Đáp án D
Bảo toàn điện tích : 2nCu2+ + nK+ = nCl- + nSO42- => 0,02.2 + 0,03 = x + 2y
Có mmuối = mion = 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435
=> x = 0,03 ; y = 0,02 mol
=>D
Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (không chứa ion Fe3+) và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH (không có không khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất có trong X là
A. 19,07%.
B. 31,78%.
C. 25,43%.
D. 28,60%.
Dung dịch X chứa 0,01 mol H 2 NCH 2 COOH ; 0,03 mol HCOOC 6 H 5 (phenyl fomat) và 0,02 mol ClH 3 NCH 2 COOH . Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 220.
B. 200.
C. 120.
D. 160.
Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 1,420
B. 3,550
C. 1,704
D. 1,988
Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+, K+ và x mol OH- (tổng số mol Na+ và K+ là 0,06) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol SO42-, 0,03 mol Cl-, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,0
B. 12,0
C. 2,0D. 13,0
D. 13,0
Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOH; 0,03 mol HCOOC6H5 (phenyl fomat) và 0,02 mol ClH3N-CH2COOH. Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 220.
B. 200.
C. 120
D. 160.
Dung dịch X chứa 0,01 mol H2NCH2COOCH3; 0,02 mol ClH3NCH2COONa và 0,03 mol HCOOC6H4OH (phân tử chứa vòng benzen). Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 280
B. 160
C. 240
D. 120
rộn dung dịch X chứa OH- (0,17 mol), N a + ( 0,02 mol) và Ba2+ với dung dịch Y chứa CO32- ( 0,03 mol), Na+ (0,1 mol) và HCO3- thu được m gam kết tủa. giá trị của m là:
A. 14,775
B. 7,880
C. 5,910
D. 13,790
Hai chất X, Y là hai hexapeptit mạch hở, đồng phân cấu tạo của nhau, đều tạo từ Gly, Ala, Val. Thủy phân không hoàn toàn hỗn hợp E gồm a mol X và a mol Y. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 41,32 gam hỗ hợp F gồm 0,03 mol Gly – Gly- Gly; 0,02 mol Ala- Ala – Ala; 0,01 mol Val – Gly; 0,02 mol Ala – Gly; 0,01 mol Val – Ala; x mol Gly; y mol Ala; z mol Val. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,04.
D.0,05.
Dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Mg2+; 0,02 mol NO3- và a mol ion SO42-. Khi cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được chất rắn có khối lượng là
A. 3,39 gam
B. 2,91 gam
C. 4,83 gam
D. 2,43 gam