Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
Cách giải : Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
Cách giải : Áp dụng công thức tính cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn thẳng dài
Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện I =12A chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm có độ lớn là
A. 9 , 6 . 10 - 5 T
B. 2 , 4 . 10 - 5 T
C. 1 , 2 . 10 - 5 T
D. 4 , 8 . 10 - 5 T
Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:
A. 0,8T
B. 1,0T
C. 0,4T
D. 0,6T
Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là 30 3 mA . Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
Một cuộn dây có độ cảm 0,4 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 3 A xuống 1 A trong khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là:
A. 4V
B. 8V
C. 16V
D. 6V
Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc g = 10 m / s 2 , khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6m có một máy đo độ lớn cường độ điện trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ cực đại lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau dài hơn quãng đường trước là 0,2m. Bỏ qua sức cản của không khí và mọi hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,85
B. 1,92
C. 1,56
D. 1,35
Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm q(q <0) đứng yên, đặt trong chân không gây ra tại điểm cách q một khoảng được tính bằng biểu biểu thức:
A. E = qq 0 r 2
B. E = kq r 2
C. E = − kq r 2
D. E = − k q r 2
Đặt một hiệu điện thế u = 200 2 sin 100 π t + π 6 ( V ) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/πH . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là:
A. i = 2 sin 100 π t - π 3 ( A )
B. i=2sin(100πt+π/3)(A)
C. i = 2 sin 100 π t - 2 π 3 ( A )
D. i = 2 sin 100 π t + 2 π 3 ( A )
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u = U 0 cos ωt + φ . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là:
A. U 0 ωL
B. U 0 2 ωL
C. U 0 2 ωL
D. U 0 ωL 2
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có hệ số tự cảm L. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức I = 0 , 04 cos 2 . 10 7 A. Điện tích cực đại của tụ có giá trị
A. 10 - 9 C
B. 8 . 10 - 9 C
C. 2 . 10 - 9 C
D. 4 . 10 - 9 C .