Đáp án A
tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là: 20% : 30% = 2/3
Đáp án A
tỉ lệ A / G của đoạn ADN này là: 20% : 30% = 2/3
a) cho một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau -T-A-G-X-X-A-T-A-X- viết trình tự nucleotit trên mảnh còn lại của ADN b) tính tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit mỗi loại(A,T,G,X) của 1 doan gen. biết tổng số nuclêôtit của gen là 2000 và tỉ lệ nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen
Một phân tử ADN có chứa 180 vòng xoắn và hiệu số giữa A và G bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Hãy xác định: a/ Chiều dài của gen. b/ Số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit của gen.
Một phân tử ADN gồm 4 gen có tổng số 10000 nuclêôtit. Số lượng nuclêôtit của từng gen lần lượt theo tỉ lệ = 1: 2:3:4.
a. Tính chiều dài của từng gen?
b. Trên mạch một của gen ngắn nhất có tỉ lệ A:T:G:X=1 : 2 : 3 : 4.
Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn và của cả gen?
c. Gen dài nhất có 3900 liên kết hiđrô. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen dài nhất?
Một đoạn ADN gồm 2 gen 1 và gen 2. Gen 1 có chiều dài 2040 Angstron, số liên kết H2 bằng 1560. Gen 2 có số liên kết H2 ít hơn số liên kết H2 của gen 1 là 258. Trên 1 mạch của gen 2 có G=36%;X=12%. a) Tìm số nucleotit mỗi loại của gen 1. b) Tìm chiều dài của gen 2. c) Tìm số nu từng loại của đoạn ADN
Câu 4: (2,0 điểm) a. Một đoạn mạch ADN (gen) có cấu trúc như sau: G-A-T-A-T-X-G-A-T-X-G-T-A- Hãy viết trình tự các đơn phân của mạch còn lại của gen. B . Cho 1 đoạn ADN có số Nuclêôtit loại A=500 loại G là 700. b - Tính số nuclêôtit loại X và tổng số Nu của phân tử ADN trên. Tính chiều dài của phân tử ADN trên.
Câu 1: Một phân tử ADN có tổng số 2000 nu và A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là A. 3600. B. 3000. C. 2600. D. 2900.
Câu 2: Một phân tử ADN có tổng số 2400 nu. Trên mạch 1 số nu loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch. Số lượng nu loại A trên mạch 1 là: A. 360. B. 300. C. 260. D. 200.
Một đoạn ADN có T = 800, G = 900. Hãy xác định:
a. Tổng số nucleotit của phân tử ADN.
b. Chiều dài của phân tử ADN.
c. Số liên kết hydro của phân tử ADN.
d. Số ADN con được tạo ra khi đoạn ADN đó tự nhân đôi 5 lần.
e. Số nucleotit mỗi loại môi trường đã cung cấp cho 5 lần nhân đôi của phân tử ADN
Câu 04: Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A=400; loại G=300. Tổng số nuclêôtit trên phân tử đó là: A. 1400 B. 1000 C. 800 D. 1600 A B C D Câu 05: Khi lai cây đậu thân cao (DD) với cây đâu thân thấp (dd), thì tỉ lệ kiểu gen ở F 2 là A. 1DD : 2 Dd : 1 dd B. 1 Dd : 1 dd C. 1 Dd : 2 DD : 1dd D. 1 DD : 2 dd : 1 Dd A B C D Câu 06: Kiểu gen là A. tổ hợp toàn bộ các alen trong cơ thể. B. tổ hợp toàn bộ các gen trong cơ thể. C. tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể. D. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. A B C D Câu 07: Đột biến gen là A. cả A, B, C đều đúng B. loại biến dị di truyền được C. những biến đổi trong cấu trúc của gen D. biến dị xảy ra trên một hoặc một số điểm nào đó trên phân tử ADN A B C D Câu 08: ADN được cấu tạo từ các nguyên tố: A. C, H, O, N, Cl B. C,H,O,S,P C. C,H,O,N,Br D. C, H, O, N, P A B C D Câu 09: Kiểu hình là A. câu A và B đúng. B. kết quả tác động tương hỗ giữa kiểu gen với môi trường. C. tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể. D. sự biểu hiện của kiểu gen thành hình thái cơ thể. A B C D Câu 10: Thường biến là gì ? A. Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. B. Cả B và C. C. Là sự biểu hiện kiểu hình đồng loạt, không theo hướng xác định và di truyền được. D. Là những biến đổi kiểu gen của cơ thể sinh vật. A B C D Câu 11: Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A. Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen? A. G – T – T – G – X – U B. X – U – U – X – G – A C. X – A – A – X – G – A D. G – A – A – G – X – T A B C D Câu 12: Kiểu gen tạo ra 1 loại giao tử là A. AaBB B. AABb C. AaBb D. AABB A B C D Câu 13: Cặp tính trạng tương phản là A. hai trạng thái của cùng một loại tính trạng có biểu hiện giống nhau B. hai trạng thái của cùng một loại tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau C. hai trạng thái khác nhau của cùng một loại tính trạng D. hai tính trạng không tương ứng có biểu hiện trái ngược nhau A B C D Câu 14: Tại kỳ giữa, mỗi NST có: A. 2 sợi crômatic tách rời nhau B. 1 sợi crômatic C. 2 sợi crômatic đính với nhau ở tâm động D. 2 sợi crômatic bện xoắn với nhau A B C D Câu 15: NST đóng xoắn cực đại ở: A. kì giữa . B. kì sau. C. kì đầu. D. kì cuối A B C D Câu 16: Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau: Mạch 1: A - T - G - X - T - X - G Mạch 2: T - A - X - G - A - G - X Trình tự các mạch đơn phân của đoạn mạch ÀRN được tổng hợp từ mạch 2 sẽ là A. A – U- G - X -U - X - G. B. A - T -G - X - T - X - G. C. A - U - G - X- T- X- G. D. U - A - X - G - A - G - X. A B C D Câu 17: Dòng thuần chủng là A. dòng có kiểu hình đồng nhất B. dòng có kiểu hình di truyền đồng nhất qua ba thế hệ sau giống thế hệ trước C. dòng có đặc tính di truyền đồng nhất qua các thế hệ sau giống thế hệ trước D. dòng có kiểu hình trội đồng nhất A B C D Câu 18: Biến dị bao gồm: A. Đột biến gen và đột biến NST B. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền. C. Biến dị tổ hợp và đột biến. D. Đột biến và thường biến. A B C D Câu 19: Thường biến thuộc loại biến dị không di truyền vì: A. phát sinh trong đời sống của cá thể. B. không biến đổi các mô, cơ quan C. không biến đổi kiểu gen. D. do tác động của môi trường. A B C D Câu 20: Quá trình tổng hợp ARN đã thực hiện các nguyên tắc: A. khuôn mẫu, nguyên tắc bán bảo toàn B. nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bán bảo toàn C. nguyên tắc bổ sung D. khuôn mẫu, nguyên tắc bổ sung
Một đoạn gen có chiều dài là 0,408 micrômet, trong đó số lượng nuclêôtit loại T lớn hơn 2 lần so với số lượng nuclêôtit loại X.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
b. Số lượng chu kì xoắn của đoạn phân tử ADN đó?
c. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi trường nội bào đã cung cấp 1200 nucleotit loại G. Xác định số lần gen tự nhân đôi?