xác định các ribonucleotit của phân tử mARN được tổng hợp từ mạch 2 của ADN
giúp em với
Sự tổng hợp ARN được thực hiện
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
mARN có vai trò
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Một axit amin trong phân tử prôtêin được mã hoá trên gen dưới dạng D. A liên kết với Ư, G liên kết với X.
A. mã bộ một.
B. mã bộ hai.
C. mã bộ ba.
D. mã bô bốn.
Có bạn cho rằng ở sinh vật nhân thực, gen quy định tổng hợp mARN theo nguyên tắc bổ sung cho nên chiều dài của gen bằng chiều dài của mARN trưởng thành. Ý kiến của em về vấn đề này như thế nào? Giải thích.
sản phẩm tạo ra từ quá trình tiêu hóa tinh bột ở khoang miệng là :
A /Glucozơ B/ Axit béo
C/ Axit amin D/ Mantozơ
Gen dài 4080 angstron có số nu loại A = 20% tổng số nu của gen .Trên mạch 1 A=25%;mạch 2 của gen có X=40% tổng số nu mỗi mạch.
a, tính số Nu mỗi loại trên mỗi mạch
b,tính số bộ ba mã hóa của gen cấu trúc trên
c,gen trên phiêm mã 3 lần sử dụng mạch 1 làm mạch mã gốc.
c1.tính số LK htri hình thành trong quá trình phiên mã
c2.tính số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c3.tính tỉ lệ % số Nu mỗi loại của mỗi ptu mARN
c4.tính số Nu mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã
Chiều dài của gen B là 4080 Ả. Khi sự nhân đôi liên tiếp 2 lần từ gen B đã tạo ra gen b có 2402 nuclêôtit.
1. Xác định dạng đột biến từ gen B thành gen b.
2. Gen B đột biến thành gen b vẫn có chiều dài như gen B thì đó là dạng đột biến nào ?
Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở
A. Số lượng ADN.
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit.
C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).
D. Chứa nhiều gen.
:<
1. Trong dạ dày hầu như xảy ra quá trình tiêu hóa
a. protein b. gluxit c. lipit d. axit nucleic
2. Quá trình hồng cầu kết hợp với CO2 và giải phóng O2 xảy ra ở
a. trong nước mô
b. trong máu, tại mao mạch các cơ quan
c. trong mạch bạch huyết
d. trong ko khí tại phế nang