Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. 0,2V
B. 0,2mV
C. 200kV
D. 200V
Một điện tích q = 1 μ C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0 , 2 m J . Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. U = 0 , 20 V .
B. U = 0 , 20 m V
C. U = 200 k V
D. U = 200 V .
Cho hai điểm C và D trong điện trường có hiệu điện thế giữa hai điểm là U C D = 200 V. Tính công của lực điện di chuyển một electron từ C đến D? Biết độ lớn điện tích của một electron là 1,6. 10 - 19 C.
A. 3,2. 10 - 17 J
B. -3,2. 10 - 17 J
C. 0,8. 10 - 17 J
D. -0,8. 10 - 17 J
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μ C từ A đến B là 4 mJ Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 2 V
B. 2000 V
C. -8 V
D. -2000 V
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2μC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 2V
B. 2000V
C. -8V
D. -2000V
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A. 2 V
B. 2000 V
C. -8 V
D. -2000 V
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích ‒2 µC từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. ‒8 V.
D. ‒2000 V.
Cho điện tích q dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ điện trường 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm đó là
A. 40 J.
B. 40 mJ
C. 80 J.
D. 80 mJ.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U M N = 2 V . Một điện tích q = -1 C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là
A. -2,0 J
B. 2,0 J
C. -0,5 J
D. 0,5 J