Đáp án B
Ta có: E = k q ε . r 2 ⇒ q = 40 ( μ C ) và điện trường hướng về phía q nên q < 0
Đáp án B
Ta có: E = k q ε . r 2 ⇒ q = 40 ( μ C ) và điện trường hướng về phía q nên q < 0
Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng nhất có hằng số điện môi ε có độ lớn xác định theo biểu thức là:
A. E = k ε Q r 2
B. E = k Q ε r 2
C. E = k Q ε r
D. E = k Q r 2
Cường độ điện trường của điện tích điểm Q tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi đồng nhất có hằng số điện môi ε có độ lớn xác định theo biểu thức là:
A. E = kε Q r 2
B. E = k Q εr 2
C. E = k Q εr
D. E = k Q r 2
Hai điện tích điểm q 1 = 2. 10 - 2 μC và q 2 = - 2. 10 - 2 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 cm trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2. 10 - 9 C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. F = 4. 10 - 6 N
B. F = 4. 10 - 10 N
C. F = 6,928. 10 - 6 N
D. F = 3,464. 10 - 6 N
Một điện tích −1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là
A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9.109 v/m, hướng ra xa nó.
D. 9.109 V/m, hướng về phía nó
Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0 , 01 k g mang điện tích q = + 5 μ C , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0 , 14 r a d trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực căng của dậy treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ± α 0 2 xấp xỉ bằng
A. 0,1 N.
B. 0,2 N.
C. 1,5 N.
D. 0,152 N.
Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0 , 01 k g mang điện tích q = + 5 μ C , được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0 , 14 r a d trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4 V / m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực căng của dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ± α 0 2 xấp xỉ bằng
A. 0,1 N
B. 0,2 N
C. 1,5 N
D. 0,152 N
Độ lớn cuờng độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε gây ra không phụ thuộc vào.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường.
B. độ lớn điện tích Q.
C. khoảng cách từ Q đến điểm M.
D. hằng số điện môi ε
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là:
A. 2 .10 4 V / m .
B. 2 , 5 .10 4 V / m .
C. 1 , 5 .10 4 V / m .
D. 10 4 V / m .
Độ lớn cuờng độ điện trường tại một điểm M trong một điện trường do điện tích Q đặt trong môi truờng có hằng số điện môi ε gây ra không phụ thuộc vào.
A. độ lớn điện tích thử đặt trong điện trường
B. độ lớn điện tích Q
C. khoảng cách từ Q đến điểm M
D. hằng số điện môi ε