+ Ta thấy tại thời điểm t1 và t2 có x1 = x2 nên nó đối xứng nhau qua trục Ox.
+ Tới thời điểm t3 thì x3 = - x1 nên thời gian đi từ x1 đến x3 là T 2
+ Ta thấy tại thời điểm t1 và t2 có x1 = x2 nên nó đối xứng nhau qua trục Ox.
+ Tới thời điểm t3 thì x3 = - x1 nên thời gian đi từ x1 đến x3 là T 2
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ 3 cm thì tốc độ là v 0 = 60 π 3 cm/s. Tại thời điểm t = T 4 thì vật có li độ 3 3 cm. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 6 cos 20 πt - π 3 cm.
B. x = 6 cos 20 πt + π 6 cm.
C. x = 6 cos 20 πt + π 3 cm.
D. x = 6 cos 20 πt - π 6 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 2cm với chu kì T. Trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị thỏa mãn - 2 π 3 cm / s ≤ v ≤ 2 π cm / s là T/2. Tính T.
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 1,5s.
D. 2s.
Cho nguồn song O trên mặt nước dao động theo phương trình: u 0 = A cos ω t c m . Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng:
A. 5,8 cm
B. 7,7 cm
C. 10 cm
D. 8,5 cm
Một chất điểm dao động điều hòa có biên độ là A, chu kì T = 1 s . Tại thời điểm t = 0 chất điểm có li độ 2 3 cm đang tăng. Tại thời điểm t = 12107 12 s , chất điểm qua vị trí có li độ x = A 2 lần 2018. Biên độ và pha ban đầu của dao động
A. 4 cm , − π 6 rad
B. 4 3 cm , π 2 rad
C. 3 cm , π 3 rad
D. 6 cm , − π 4 rad
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = A cos ( 2 π t + π ) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7 π / 3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x. Tỉ số v/x có giá trị xấp xỉ là
A. 0,5
B. 5,4
C. 4,5
D. 0,25
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2π/3)t, (x tính bằng cm, t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2 cm lần thứ 2019 tại thời điểm
A. 6030 s.
B. 3028 s.
C. 3015 s.
D. 3016 s.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/ s 2 ) và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x = -2,5 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy p 2 = 10, phương trình dao động của con lắc là
A. x = 5 2 cos ( 2 π t - 5 π 6 ) cm
B. x = 5 cos ( 2 π t - 5 π 6 ) cm
C. x = 5 cos ( 2 π t + 2 π 3 ) cm
D. x = 5 2 cos ( 2 π t - 4 π 3 ) cm
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2πt + π) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π/3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x.Tỉsố v x có giá trị xấp xỉ là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 0,5.
D. 0,25.
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T = 2s. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = 1,8 cm theo chiều dương đến x 2 = 3 cm theo chiều âm là 1/16 s. Biên độ dao động là
A. 1,833 cm.
B. 1,822 cm.
C. 0,917 cm.
D. 1,834 cm.
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4 cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5 cm theo chiều âm quĩ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của con lắc là
A. x = 5 c o s π t - 5 π 6 c m
B. x = 10 c o s π t + π 3 c m
C. x = 10 c o s 2 π t + π 3 c m
D. x = 10 c o s π t - π 6 c m