Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A,B với C = 8 nF. Tại thời điểm t 1 (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm t 2 = t 1 + 0 , 6 . 10 - 6 π s, hiệu điện thế giữa hai bản A,B là
A. 3 2 V
B. 3 V
C. -3 V
D. - 3 2 V
Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μ H và C = 8 n F . Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 n C . Tại thời điểm t + 3 π μ s thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. – 3 V
B. 3,6 V
C. – 3,6 V
D. 3 V
Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π μs thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. – 3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện là 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04 mH
B. 8 mH
C. 2,5 mH
D. 1 mH
Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 4 V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4 . 10 - 3 cos 5 . 10 6 t + π 6 A
B. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 2 A
C. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 3 A
D. i = 4 . 10 - 2 cos 5 . 10 6 t + π 6 A
Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U 0 = 4 V . Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t + π 2 ) A
B. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t + π 6 ) A
C. i = 4.10 − 2 cos ( 5.10 6 t − π 3 ) A
D. i = 4.10 − 3 cos ( 5.10 6 t + π 6 ) A
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6 μ H . Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA.
B. 131,45 mA.
C. 65,73 mA.
D. 212,54 mA.
Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 2 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 6 mH
B. 8 mH
C. 4 mH
D. 10 mH
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 50 m H và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện trong mạch i = 0 , 16 cos 4000 t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện qua mạch ở thời điểm t + 25 π 6 . 10 - 5 s là
A. 0A
B. 0,16 A
C. 0 , 8 2 A
D. 0,8A