Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50 Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng
A. 0,5
B. 2 2
C. 3 2
D. 3 4
Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây, một tụ điện và một bóng đèn dây tóc có ghi 110V- 50W mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Mắc một vôn kế nhiệt lí tưởng vào 2 điểm A và M, một khóa K lí tưởng vào hai đầu tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Khi đó, cả khi K đóng hay K mở thì số chỉ của vôn kế luôn bằng 180V và đèn luôn sáng bình thường. Điện dung của tụ có giá trị gần bằng
A. 6μF
B. 4μF
C. 5μF
D. 3μF
Cho đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế có giá trị tương ứng là U, U C và U L . Biết U = U C = 2 U L . Hệ số công suất của mạch điện bằng:
A. 1
B. 2 2
C. 3 2
D. 0,5
Đoạn mạch A B gồm điện trở R , cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và độ tự cảm L = 1 2 π H , tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V và tần số f = 50 H z . Thay đổi C tới giá trị C = C m thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 20 V. Giá trị của điện trở R bằng
A. 80 Ω
B. 50 Ω
C. 90 Ω
D. 40 Ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 100 cos 2 π f t (V) (tần số f thay đổi được). Khi tần số là f 0 hoặc f 0 + 17 Hz thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện bằng nhau và bằng U C = 120 V. Khi tần số là f 0 + 27 Hz hoặc f 0 + 57 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây bằng nhau và bằng U L = 120 V. Khi f = f C thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là cực đại U C m a x Giá trị U C m a x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 147 V
B. 127 V
C. 135 V
D. 124 V
Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thuần thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U , U L , U C . Biết U = U C = 2 U L . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 3 2
B. 1
C. 1 2
D. 2 2
Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều cho hình vẽ. Đặt điện áp đó vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C = 1/(2π) mF mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây L và hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó là:
A. 720 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. 560 W.
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều u = U 2 cos 2 πft trong đó U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng 3 4 công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện f 2 = f 1 + 50 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi xảy ra cộng hưởng là gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80Hz.
B. 70Hz.
C. 60Hz.
D. 50Hz.