Đáp án D
Để công suất trên đạt cực đại thì
Đáp án D
Để công suất trên đạt cực đại thì
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0,7/π (H), tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 40 (Ω), độ tự cảm L = 0 , 7 π H , tụ điện có điện dung 0,1/π (mF) và một biến trở R. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 120 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 160 (W).
B. 144 (W).
C. 80 (W).
D. 103 (W).
Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π ( F ) mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100 πt V . Điều chỉnh L = L 1 thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của L 2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,62 H
B. 0,52 H
C. 0,32 H
D. 0,41 H
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10 - 4 /π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 440 W
B. 400 W
C. 330 W
D. 360 W
Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω.
B. 20 Ω.
C. 40 Ω.
D. 30 Ω.
Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t V trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 1 , 6 π H mắc nối tiếp. Khi ω = ω o thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732 W. Khi ω = ω 1 hoặc ω = ω 2 thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300 W. Biết ω 1 – ω 2 = 120 π rad/s. Giá trị của R bằng
A. 240 Ω
B. 133,3 Ω.
C. 160 Ω
D. 400 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng P max . Giá trị P max là
A. 440 W
B. 330 W
C. 400 W
D. 375W
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng P m a x . Giá trị P m a x là
A. 440 W.
B. 330 W.
C. 400 W.
D. 375W