Đáp án B
Ta có I = 0 , 3 A ⇒ ξ = I R = 0 , 3.4 = 1 , 2 V .
Lại có ξ = Δ Φ Δ t = N . Δ B . S . cos α Δ t .
⇒ Δ B Δ t = ξ N S cos α = 1 , 2 400.30.10 − 4 . cos 0 ° = 1 T / s
Đáp án B
Ta có I = 0 , 3 A ⇒ ξ = I R = 0 , 3.4 = 1 , 2 V .
Lại có ξ = Δ Φ Δ t = N . Δ B . S . cos α Δ t .
⇒ Δ B Δ t = ξ N S cos α = 1 , 2 400.30.10 − 4 . cos 0 ° = 1 T / s
Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30cm2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4 Ω , diện tích mỗi vòng là 30 c m 2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A?
A. 1T/s
B. 0,5T/s
C. 2T/s
D. 4T/s
Một cuộn dây có 400 vòng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vòng là 30 cm 2 đặt cố định trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A
A. 0,5 T/s
B. 1 T/s
C. 2 T/s
D. 4 T/s
Một cuộn dây dẫn dẹt gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20 cm, mỗi mét dài của dây có điện trở 0 , 5 Ω . Cuộn dây được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → vuông góc với mặt phẳng của các vòng dây dẫn và có độ lớn giảm đều từ 10 - 3 T đến 0 trong khoảng thời gian 10 - 2 s. Xác định cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mỗi vòng dây.
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng là S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B → hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α = 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B=0,04T, điện trở khung dây R = 0 , 2 Ω . Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian ∆ t , cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0
A. 5 A
B. 0,04 A
C. 0,2 A
D. 4 A
Một khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 cm 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 ° , độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0.
A. 0,1 A
B. 0,4 A
C. 0,2 A
D. 0,3 A
Một khung dây hình chữ nhật kính gồm N = 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng S = 20 c m 2 đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60o, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T, điện trở khung dây R = 0,2Ω. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian 0,01 giây, cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0.
A. 0,1 A
B. 0,4 A
C. 0,2 A
D. 0,3 A
Một vòng dây phẳng có diện tích 80 c m 2 đặt trong từ trường đều B = 0 , 3 . 10 - 3 T véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Đột ngột véc tơ cảm ứng từ đổi hướng trong 10 - 3 s . Trong thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 4 , 8 . 10 - 2 V
B. 0 , 48 V
C. 4 , 8 . 10 - 3 V
D. 0 , 24 V