Chọn D.
Lực đàn hồi sẽ đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tại vị trí này thế năng đàn hồi bằng 0 → từ đồ thị, ta thấy trong khoảng thời gian này có 6 lần thế năng đàn hồi bằng 0 do đó tương ứng có 6 lần lực đàn hồi đổi chiều
Chọn D.
Lực đàn hồi sẽ đổi chiều tại vị trí lò xo không biến dạng, tại vị trí này thế năng đàn hồi bằng 0 → từ đồ thị, ta thấy trong khoảng thời gian này có 6 lần thế năng đàn hồi bằng 0 do đó tương ứng có 6 lần lực đàn hồi đổi chiều
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa quanh trị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị thế năng đàn hồi của con lắc theo thời gian được cho như hình vẽ. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t 1 số lần lực đàn hồi đổi chiều là
A. 1
B. 2
C. 5
D. 6
Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ.
Lấy g = π 2 m / s 2 = 10 m / s 2 . Vật dao động điều hòa với phương trình
A. x = 6 , 25 cos 2 πt − π 3 cm
B. x = 12 , 5 cos 4 πt − π 3 cm
C. x = 12 , 5 cos 2 πt + π 3 cm
D. x = 6 , 25 cos 4 πt + π 3 cm
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của lò xo F d h theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 32 mJ
B. 24 mJ
C. 16 mJ
D. 8 mJ
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612J
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi quả nặng của con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10(m/s2) và π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30s
B. 4/15s
C. 3/10s
D. 1/30s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 , π 2 = 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 s
B. 4/15 s
C. 3/10 s
D. 1/3 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/ s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15s
B. 7/30s
C. 0,3s
D. 1/30s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4 15 s
B. 7 30 s
C. 3 10 s
D. 1 30 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/ s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 7/30 s
B. 3/10 s
C. 4/15 s
D. 1/30 s