Đáp án C
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l 0 = m g k = 2 , 5 c m
Với gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu (lò xo không biến dạng) ứng với
Đáp án C
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l 0 = m g k = 2 , 5 c m
Với gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu (lò xo không biến dạng) ứng với
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Cho t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 m / s 2 . Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên là
A. 6,8 N.
B. 1,2 N
C. 2 N.
D. 4 N.
Một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Khi vật ở vị trí lò xo dãn 2 cm thì độ lớn lực đàn hồi bằng một nửa độ lớn cực đại. Lấy g = π 2 = 10 m/ s 2 . Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,25 s
B. 0,15 s
C. 0,45 s
D. 0,20 s
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và quả nặng có khối lượng 250 g đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 4 lần chiều dài cực tiểu và khi chiều dài của lò xo bằng 2 lần chiều dài cực tiểu thì thế năng con lắc bằng 0,32 J (chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng). Lấy g = 10 = π 2 ( m / s 2 ) . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 37,5 cm
B. 40 cm
C. 36 cm
D. 38,5 cm
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 Chu kì dao động của vật là?
A. π 5 s
B. π 10 s
C. π 15 s
D. π 20 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A = 10 c m ( A > Δ l 0 : độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng), khối lượng vật nặng 100g. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc độ lớn lực đàn hồi cực đại đến lúc độ lớn lực đàn hồi cực tiểu là T 3 . Cho g = 10 = π 2 m / s 2 . Chọn gốc thế năng tại VTCB. Thế năng của vật khi cách VTCB 4cm là
A. 160mJ
B. 81mJ
C. 16mJ
D. 810mJ
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Biết tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 1/3 lần thế năng là
A. 0,217 N
B. 0,347 N
C. 0,171 N
D. 0,093 N
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Biết tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là 40 cm/s. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo khi động năng của chất điểm bằng 1/3 lần thế năng là
A. 0,171 N
B. 0,217 N
C. 0,347 N
D. 0,093 N
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và π 2 = 10 . Tốc độ trung bình của vật đi từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần đầu là
A. 85 , 7 cm/s
B. 75,8 cm/s
C. 58 , 7 cm/s
D. 78 , 5 cm/s
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg và lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy g = 10 m / s 2 . Lực cực đại mà lò xo tác dụng vào điểm treo là:
A. 0,2N
B. 0,1N
C. 2,2N
D. 1N