Một con lắc lò xo khối lượng 400g, độ cứng 200Newton/m, kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 2cm rồi truyền cho nó 1 vận tốc 20 √ 2 cm/s theo chiều dương. Viết phương trình giao động, chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí cân bằng .
Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo theo thời gian được cho như hình vẽ. Xác định khối lượng của vật nặng. Lấy π 2 = 10
A. 1 kg
B. 0,8 kg
C. 0,25 kg
D. 0,5 kg
Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F → thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là
A. 40π cm/s
B. 9 cm/s
C. 20π cm/s
D. 20π 3 cm/s
Một con lắc lò xo có m = 200 g độ cứng 200 Newton/m, biên độ 3 cm. a, viết theo phương trình dao động chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí 1,5 cm theo chiều dương. b, xác định vận tốc của và gia tốc của thời điểm t = 1s
Một con lắc lò xo có m = 200 g độ cứng 200 Newton/m, biên độ 3 cm. a, viết theo phương trình dao động chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí 1,5 cm theo chiều dương. b, xác định vận tốc của và gia tốc của thời điểm t = 1s
Một con lắc lò xo thẳng đứng đầu trên cố định, đầu dưới treo vật có khối lượng 100 g. Chọn trục Ox có gốc O tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Cho con lắc đó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thu được đồ thị theo thời gian của thế năng đàn hồi như hình vẽ. Lấy g = π 2 m / s 2 = 10 m / s 2 . Vật dao động điều hòa với phương trình
A. x = 6 , 25 cos ( 2 π t - π 3 ) c m
B. x = 12 , 5 cos ( 4 π t - π 3 ) c m
C. x = 12 , 5 cos ( 2 π t + π 3 ) c m
D. x = 6 , 25 cos ( 4 π t + π 3 ) c m
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được cho như hình vẽ. Biết F 1 + 3 F 2 + 6 F 3 = 0 . Lấy g = 10 m / s 2 . Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,46
B. 1,38
C. 1,27
D. 2,15
Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Hai con lắc có đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 4. 10 - 3 J. Khối lượng m là
A. 4 3 kg
B. 3kg
C. 1 3 kg
D. 2 9 kg
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nặng có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Kéo vật nặng xuống về phía dưới, cách vị trí cân bằng 5\(\sqrt{2}\) (cm) và truyền cho nó vận tốc 20π\(\sqrt{2}\) (cm/s) thi vật nặng dao động điều hòa với tần số 2(Hz). Cho g = 10(m/s2); π2 = 10. Tính cơ năng của con lắc.