Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng của con lắc là:
A. W = k A 2
B. W = k A
C. 1 2 k A 2
D. W = 1 2 k A 2
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,98 s
B. 0,63 s
C. 19,86 s
D. 1,59 s
Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2 π m k
B. 1 2 π k m
C. 1 2 π m k
D. 2 π k m
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1 2 π m k
B. 2 π m k
C. 2 π k m
D. 1 2 π k m
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 225 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,3 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,6 s.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 50 g
B. 800 g
C. 100 g
D. 200 g
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng k=100(N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π 2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kì là:
A. 0,6s
B. 0,2s
C. 0,8s
D. 0,4s