Đáp án C
+ Tần số góc dao động của con lắc lò xo ω = k m .
Đáp án C
+ Tần số góc dao động của con lắc lò xo ω = k m .
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω được tính theo công thức nào dưới đây?
A. ω = k m
B. ω = m k
C. ω = 2 π k m
D. ω = 2 π m k
Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. ω = k m
B. ω = g ℓ
C. ω = m k
D. ω = ℓ g
Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ω = g l
B. ω = m k
C. ω = k m
D. ω = l g
Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. ω = g l
B. ω = m k
C. ω = k m
D. ω = l g
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m bằng
A. 250 g.
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 π rad / s . Lấy π 2 = 10 . Giá trị của m bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 0,4 kg
D. 1 kg
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy π 2 = 10. Giá trị của m bằng:
A. 0,4 kg
B. 1 kg.
C. 250 g
D. 100 g.
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động với tần số góc là:
A. ω = m k
B. ω = 2 π k m
C. ω = k m
D. ω = 1 2 π k m