Chọn đáp án C
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2 π g Δ l 0
Chọn đáp án C
+ Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2 π g Δ l 0
Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δ ℓ 0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. f = 1 2 π g Δ l 0
B. ω 2 = g Δ l 0
C. T = 2 π g Δ l 0
D. Δ l 0 = m g k
Một con lắc lò xo có độ cứng k, bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nặng m, gọi Δ ℓ 0 là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. f = 1 2 π g Δ l 0
B. ω 2 = g Δ l 0
C. T = 2 π g Δ l 0
D. Δ l 0 = m g k
Một con lắc lò xo bố trí theo phương thẳng đứng. Đầu trên cố định, đầu dưới móc vật nặng, gọi ∆ l là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. ∆ l = m g k
B. ω 2 = g ∆ l 0
C. f = 1 2 π g ∆ l 0
D. T = 1 2 π ∆ l 0 g
Chọn phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆ l 0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A, A > ∆ l . Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị nén cực đại một lượng là A - ∆ l
B. bị dãn cực đại một lượng là A + ∆ l
C. không biến dạng khi vật ở vị trí cân bằng
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng
Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là ∆ l . Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 1 2 π m k
B. T = 2 π k m
C. T = 2 π Δ l g
D. T = 1 2 π g Δ l
Con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là ∆ l . Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 1 2 π m k
B. T = 2 π k m
C. T = 2 π ∆ l g
D. T = 1 2 π g ∆ l
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi thả nhẹ. Biên độ dao động là
A. 2 cm
B. 1 cm
C. 5 cm
D. 4 cm
Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 400 g treo thẳng đứng. Nâng vật m lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Cho t = 0 là lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên là
A. 6,8 N.
B. 1,2 N.
C. 2 N.
D. 4 N.
Chọn các phương án sai. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δ l 0 . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A A < Δ l 0 . Trong quá trình dao động, lò xo
A. bị nén cực tiểu một lượng là Δ l 0 − A .
B. bị dãn cực đại một lượng là A + Δ l 0 .
C. lực tác dụng của lò xo lên giá treo là lực kéo
D. có lúc bị nén có lúc bị dãn có lúc không biến dạng.