Đáp án D
+ Vị trí động năng bằng thế năng α = ± α 0 2
Chuyển động chậm dần theo chiều âm p -> từ vị trí cân bằng đến biên âm α = - α 0 2
Đáp án D
+ Vị trí động năng bằng thế năng α = ± α 0 2
Chuyển động chậm dần theo chiều âm p -> từ vị trí cân bằng đến biên âm α = - α 0 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động nằng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:
A. α o 3 2 .
B. - α o 2 .
C. α o 2 .
D. - α o 2 .
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. - α 0 3
B. - α 0 2
C. α 0 2
D. α 0 3
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α m a x nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. - α m a x /2
B. α m a x /2
C. - α m a x / 2
D. α m a x / 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α m a x nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. - α m a x / 2
B. α m a x / 2
C. - α m a x / 2
D. α m a x / 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 nhỏ. Lấy gốc thể năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhânh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. α = α 0 2
B. α = − α 0 3 2
C. α = − α 0 2 2
D. α = ± α 0 2
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:
A. mgl(1 – cosα)
B. mgl(1 – sinα)
C. mgl(3 – 2cosα)
D. mgl(1 + cosα)
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
A. m g l 3 - 2 cos α
B. m g l ( 1 + cos α )
C. m g l 1 - sin α
D. m g l 1 - cos α
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang quanh vị trí cân bằng O. Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 4 cm. Chọn mốc thời gian t = 0 lúc vật chuyển động nhanh dần cùng chiều dương qua vị trí động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos 5 π t + π 4 cm
B. x = 4 cos 5 π t + 3 π 4 cm
C. x = 4 cos 5 π t - π 4 cm
D. x = 4 cos 5 π t - 3 π 4 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì động năng của vật sẽ bằng thế năng khi vật ở li độ
A. x = ± A 2
B. x = ± A 4
C. x = ± A 2 2
D. x = ± A 2