Chọn đáp án D
Con lắc đơn dao động điều hòa nên ta có:
v ω A 2 − x 2 = g l α 0 2 l 2 − α 2 l 2 = g l α 0 2 − α 2 α = 0 ⇒ v = α 0 g l
Chọn đáp án D
Con lắc đơn dao động điều hòa nên ta có:
v ω A 2 − x 2 = g l α 0 2 l 2 − α 2 l 2 = g l α 0 2 − α 2 α = 0 ⇒ v = α 0 g l
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ (m) dao động điều hòa với biên độ góc α0(rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g (m/s2). Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là
A. v = α o g l ( m / s )
B. v = α o g l ( m / s )
C. v = g α o l ( m / s )
D. v = g α o l ( m / s )
Một con lắc đơn dài l = 1 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ 10 cm. Lấy π2 = 10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α = 40 thì tốc độ của quả cầu là:
A. 28,9 cm/s.
B. 22,5 cm/s.
C. 19,5 cm/s.
D. 25,1 cm/s.
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ (m) dao động điều hòa với biên độ góc α 0 (rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g ( m / s 2 ) . Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là
A. v = g α 0 l ( m / s )
B. v = α 0 g l ( m / s )
C. v = α 0 g l ( m / s )
D. v = α 0 g l ( m / s )
Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 200 (g) treo tại nơi có g = 9,86(m/s2 ) = π2 (m/s2 ) . Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc dao động điều hòa theo phương trình α = 0,05cos(2πt - π/3)(rad). A) Tính chiều dài dây treo và năng lượng dao động của con lắc; B) Tại thời điểm t = 0 vật có vận tốc và li độ bằng bao nhiêu; C) Tính vận tốc và gia tốc vật khi dây treo có góc lệch α = α chia căn 3 (rad ). D) Tìm thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí mà tại đó động năng cực đại đến vị trí mà tại đó động năng bằng 3 thế năng.
Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Biết biên độ góc của dao động là a0 = 0,1 rad và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96 cm thì có vận tốc v = 9,8 3 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 78,4 cm.
B. 98,4 cm.
C. 39,2 cm.
D. 48,4 cm.
Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α max . Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α , nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
A. v 2 = g l α max 2 − α 2
B. g l v 2 = α max 2 − α 2
C. g v 2 = l α max 2 − α 2
D. l v 2 = g α max 2 − α 2
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc α thì lực căng dây là
A. T = 2 mg cosα − cosα 0
B. T = mg 3 cosα + 2 cosα 0
C. T = 2 mg cosα + cosα 0
D. T = mg 3 cosα − 2 cosα 0
Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 m/s2. Biên độ góc của dao động là α = 60. Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 30 là
A. 28,7 cm/s.
B. 27,8 cm/s.
C. 22,2 m/s.
D. 25 m/s.
Một con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với biên độ 10cm. Lấy π2 =10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α =40 thì tốc độ của quả cầu là
A. 22,5cm/s
B. 25,1cm/s
C. 19,5cm/s
D. 28,9cm/s