Một con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 với biên độ 10cm. Lấy π2 =10. Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc α =40 thì tốc độ của quả cầu là
A. 22,5cm/s
B. 25,1cm/s
C. 19,5cm/s
D. 28,9cm/s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.
D. 0,2 m.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8 cm và có vận tốc 20 3 c m / s . Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 0,8 m/s
B. 0,2 m/s
C. 0,4 m/s
D. 1 m/s
Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có g = 10 m/s2. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 5 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật khi nó đi qua vị trí có li độ 4 cm là
A. 0,415 m/s2.
B. 0,367 m/s2.
C. 0,536 m/s2.
D. 0,628 m/s2.
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 3 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,4m.
D. 0,2m.
Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 9,86 m / s 2 . Tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 6,28 cm/s và thời gian đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc bằng nửa biên độ góc là là 1/6 s. Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài lần lượt là
A. 0,8 m và 0,1 m
B. 0,2 m và 0,1 m
C. 1 m và 2 cm
D. 1 m và 1,5 m
Một con lắc đơn dao động điều hòa tự do tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Biết biên độ góc của dao động là a0 = 0,1 rad và khi vật đi qua vị trí có li độ dài s = 1,96 cm thì có vận tốc v = 9,8 3 cm/s. Chiều dài dây treo vật là
A. 78,4 cm.
B. 98,4 cm.
C. 39,2 cm.
D. 48,4 cm.
Một con lắc dao động điều hòa với phương trình li độ dài s = 2cos7t cm(t tính bằng giây). Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 1,05.
B. 0,95.
C. 1,01.
D. 1,08.
Một con lắc đơn có chiều dài 40 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc 0,02 rad. Tốc độ của con lắc khi dây treo thẳng đứng là
A. 4 cm/s.
B. 4 m/s.
C. 10 cm/s.
D. 10 m/s.