Một chất điểm dao động điều hòa với phương tình li độ x = 2 cos ( 2 πt + π / 3 ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). tại thời điểm t = 0,25 s, chất điểm có vận tốc bằng
A. 2 π cm/s
B. - π 3 cm/s
C. - 2 π cm/s
D. π 3 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = A cos ( 2 π t + π ) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7 π / 3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x. Tỉ số v/x có giá trị xấp xỉ là
A. 0,5
B. 5,4
C. 4,5
D. 0,25
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 πcos ( 2 πt + π / 3 ) (cm/s). Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2cm, v = 0
B. x = 3 , v = 2 π cm / s
C. x = - 3 , v = 0
D. x = 0 , v = 2 π cm / s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(2πt + π) (cm) (t tính bằng giây). Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π/3 thì tốc độ của chất điểm là v. Sau thời điểm đó 1/3 s, chất điểm cách vị trí cân bằng khoảng x.Tỉsố v x có giá trị xấp xỉ là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 0,5.
D. 0,25.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3 , 14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t - π 6 ( c m )
B. x = 4 cos 20 t + π 3 ( c m )
C. x = 4 cos 20 t - π 3 ( c m )
D. x = 6 cos 20 t + π 6 ( c m )
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t - π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t - π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos 4 π t + π / 4 c m . Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2 , 5 s là
A. 2 , 5 π
B. 8 , 5 π
C. 0 , 5 π
D. 10 , 5 π
Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa x 1 , x 2 cùng phương, cùng tần số 2,5 Hz, x 1 trễ pha hơn x 2 góc π/6; dao động tổng hợp là x. Tại thời điểm t 1 : x 1 = 0 . Tại thời điểm t 2 = ( t 1 + 1 15 ) (s), x 2 = -4 cm; x = – 9 cm. Vào thời điểm t 3 = ( t 1 + 1 5 ) (s), tốc độ của dao động tổng hợp là
A. 74,2 cm/s
B. 145,1 cm/s
C. 104,9 cm/s
D. 148,5 cm/s
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x 2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s