+ W d 0 = 3 W t 0 ⇒ x 0 = ± A n + 1 = ± A 2
⇒ x 0 = A 2 ; sin Δ φ = x 0 A = 1 2 ⇒ Δ φ = π 6 ; φ = π 2 − Δ φ = π 3
⇒ t 1 = Δ φ ω = T 12 ⇒ T 2 = 0 , 35 − T 12 ⇒ T = 0 , 6 s ⇒ ω = 2 π T = 10 π 3 r a d / s
Chọn đáp án A
+ W d 0 = 3 W t 0 ⇒ x 0 = ± A n + 1 = ± A 2
⇒ x 0 = A 2 ; sin Δ φ = x 0 A = 1 2 ⇒ Δ φ = π 6 ; φ = π 2 − Δ φ = π 3
⇒ t 1 = Δ φ ω = T 12 ⇒ T 2 = 0 , 35 − T 12 ⇒ T = 0 , 6 s ⇒ ω = 2 π T = 10 π 3 r a d / s
Chọn đáp án A
Một chất điểm M dao động điều hòa, có đồ thị thế năng theo thời gian như hình vẽ, tại thời điểm t = 0 chất điểm có gia tốc âm. Tần số góc dao động của chất điểm là
A. 10 π 3 r a d / s
B. 5 π 3 r a d / s
C. 10 π r a d / s
D. 5 π r a d / s
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/ s 2 . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/ s 2 lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π m/s2. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π m/s2 lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2π (m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2). lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,15 s
B. 0,25 s
C. 0,10 s
D. 0,35 s
Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2 π ( m / s 2 ) . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu ( t = 0 ), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π ( m / s 2 ) lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.
D. 0,25 s.
Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x = 2cos(2 π t + π /2)cm. Tại t = 0,25 s chất điểm có li độ bằng
A. 3 cm. B. - 3 cm. C. 2 cm. D. -2 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 c m / s . Lấy π = 3 , 14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos ( 20 t − π 6 ) ( c m )
B. x = 4 cos ( 20 t + π 3 ) ( c m )
C. x = 4 cos ( 20 t − π 3 ) ( c m )
D. x = 6 cos ( 20 t + π 6 ) ( c m )
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω = π rad/s. Gọi x 1 và v 1 lần lượt là li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 1 ; x 2 và v 2 lần lượt là li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 2 = t 1 + T 4 . Biết rằng v 1 x 1 + v 2 x 2 = 2 π rad/s. Tỉ số giữa thế năng và cơ năng của chất điểm tại thời điểm t 1 là
A. 1,8
B. 0,3
C. 2
D. 0,5