Đáp án C
+ Điện trở tương đương ở mạch ngoài R m = R 1 + R 2 = 100 + 200 = 300 Ω
→ Cường độ dòng điện chạy trong mạch I = U R m = 12 300 = 0 , 04 A
→ Điện áp hai đầu điện trở R 1 là U 1 = I 1 R 1 = I R 1 = 0 , 04 . 100 = 4 V.
Đáp án C
+ Điện trở tương đương ở mạch ngoài R m = R 1 + R 2 = 100 + 200 = 300 Ω
→ Cường độ dòng điện chạy trong mạch I = U R m = 12 300 = 0 , 04 A
→ Điện áp hai đầu điện trở R 1 là U 1 = I 1 R 1 = I R 1 = 0 , 04 . 100 = 4 V.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 c o s π t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 c m / s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/ s 2 .
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10 π c o s 2 π t + 0 , 5 π c m / s thì
a. quỹ đạo dao động dài 20 cm.
b. tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s.
c. gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20 π 2 c m / s 2 .
d. tần số của dao động là 2 Hz.
e. tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s.
f. tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng.
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là?
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos ( 20 t – π 3 ) ( c m ) , t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s
B. 160 cm/s
C. 80 cm/s
D. 24 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(20t – π/3) (cm), t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 160 cm/s
B. 10 cm/s
C. 80 cm/s
D. 24 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 c m / s 2 . Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 c m divided by s squared thì tốc độ của nó là 40 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 20 cm
B. 8 cm
C. 10 cm
D. 16 cm
Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x 1 = A 1 cos ω t + φ 1 và x 2 = v 1 T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị t 1 T gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,32.
B. 0,64
C. 0,75.
D. 0,56.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(2πt + π) cm. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 6π cm/s.
B. 12π cm/s.
C. 2π cm/s.
D. π cm/s.
Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng
A. 6,31 m/ s 2 .
B. 63,1 m/ s 2 .
C. 2,5 m/ s 2 .
D. 25 m/ s 2