Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng
A. 1 m/s.
B. 2 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 3 m/s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm / s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/ s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/ s 2 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 0,5 cm/s.
D. 4 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0 , 5 π (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 16 cm/s.
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s và biên độ 5 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 2,50 cm/s
B. 0,50 cm/s
C. 0,25 cm/s
D. 5,00 cm/s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0 , 5 π s và biên độ 2 cm. Tính vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng
A. 0 cm/s
B. ± 8 cm / s
C. 8 cm/s
D. ± 4 cm / s
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 π (s) và biên độ 2cm. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu
A. 8cm/s
B. 0,5cm/s
C. 3cm/s
D. 4cm/s