Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4 cos ( 2 t + π ) , trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. π r a d / s
B. 2 r a d / s
C. 2 π r a d / s
D. 4 r a d / s
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t + π), trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. 2 rad/s
B. π rad/s.
C. 4 rad/s.
D. 2π rad/s.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4 cos 2 t + π , trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. 2 rad/s
B. p rad/s
C. 4 rad/s
D. 2p rad/s
Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 π s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4 cos 2 t + π c m . trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của đao động đó là
A. 2 rad/s
B. π rad/s
C. 4 rad/s
D. 2 π rad/s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π - 0 , 79 ) rad
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π + 0 , 79 ) rad
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π + 0 , 79 ) rad
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π - 0 , 79 ) rad
Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. π rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
B. 2π rad/s ; 1 s ; 1 Hz
C. π/2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz
D. 2π rad/s ; 0,5 s ; 2 H
Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biên thiên F n = F 0 cos8t N (t tính bằng s). Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Tốc độ cực đại
A. 30 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 24 cm/s.
D. 12 cm/s.
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng π 3 rad là
A. 7 π 3 c m / s
B. 7 π 3 c m / s
C. 7 π c m / s
D. 7 π 2 c m / s