Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn. Biết trong một phút nó đi được 1500 vòng. Tốc độ góc của chất điểm bằng
A. 50 π rad/s
B. 50 rad/s
C. 10 π rad/s
D. 10 rad/s
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 300 vòng. Hãy xác định tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của chất điểm
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. biết rằng nó đi được 7 vòng trong một giây. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 62,8 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 12,57 m/s.
D. 17,59 m/s.
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 0,4 m. biết rằng nó đi được 7 vòng trong một giây. Tốc độ dài của chất điểm bằng
A. 62,8 m/s.
B. 3,14 m/s.
C. 12,57 m/s.
D. 17,59 m/s.
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 235 m/s2.
B. 449 m/s2.
C. 394 m/s2.
D. 389 m/s2.
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 235 m/ s 2 .
B. 449 m/ s 2 .
C. 394 m/ s 2 .
D. 389 m/ s 2 .
Một chất điểm chuyển động đều trên một quỹ đạo tròn, bán kính 40 cm. Biết trong một phút nó đi được 320 vòng. Gia tốc hướng tâm của chất điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 m/s.
B. 4p m/s.
C. 6p m/s.
D. 6 m/s.
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 2cm, đi hết 1 vòng trong 2s.
a. Tính tốc độ góc, tốc độ dài, chu kỳ, tần số của chất điểm?
b. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô?