Hãy trình bày cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi. Tại sao trong cơ cấu dân số thì cơ cấu dân số theo giới tính và dô tuổi là hai loại cơ cấu quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế và xã hội của một quốc gia?
cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A.lao động và giới tính
B.lao động và theo tuổi
C.tuổi và theo giới tính
D.tuối và trình độ văn hóa
Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm.
Tại sao trong cơ cấu dân số thì cơ cấu dân số theo giới tính và độ tuổi là quan trọng trong sự nghiệp kinh tế - xã hội của một quốc gia?
Đâu không phải là nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau về cơ cấu dân số theo giới giữa các nước, các khu vực?
A. Chính sách dân số B. Trình độ kinh tế
C. Các dòng chuyển cư D. Điều kiện tự nhiên
Mối tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân được gọi là
A. Cơ cấu dân số theo giới
B. Cơ cấu dân số theo tuổi
C. Cơ cấu dân số theo lao động
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá
Mối tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân được gọi là
A. Cơ cấu dân số theo giới
B. Cơ cấu dân số theo tuổi
C. Cơ cấu dân số theo lao động
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa
Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới thời kì 1950 – 2020.
(Đơn vị: %)
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
0-14 tuổi | 34,3 | 37,2 | 37,5 | 35,3 | 32,8 | 30,1 | 27,0 | 25,4 |
15-64 tuổi | 60,6 | 57,8 | 57,2 | 58,8 | 61,0 | 63,0 | 65,5 | 65,3 |
65 tuổi trở lên | 5,1 | 5,0 | 5,3 | 5,9 | 6,2 | 6,9 | 7,6 | 9,3 |
Theo bảng số liệu, nhân xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới?
A. 0 -14 tuổi giảm, 15 - 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên giảm.
B. 0 -14 tuổi giảm,15 - 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên tăng.
C. 0 -14 tuổi tăng, 15 - 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên tăng.
D. 0 -14 tuổi giảm, 15 - 64 tuổi giảm, 65 tuổi trở lên tăng.