Câu 16: Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo
A. độ cao và hướng sườn
B. mùa và vĩ độ
C. độ dốc của sườn núi
D. vĩ độ và độ cao
Câu 17 : Nguyên nhân của sự thay đổi khí hậu theo độ cao ở vùng núi là do
A. càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ càng giảm
B. càng lên cao gió thổi càng mạnh nên khí hậu mát mẻ hơn
C. càng lên cao độ ẩm không khí càng giảm nên lượng mưa càng giảm
D. càng lên cao càng gần tia sáng mặt trời nên nhận được lượng nhiệt càng lớn
Câu 18 : Theo em những khó khăn nào không phải là ở môi trường vùng núi ?
A. Lũ quét, sạt lỡ đất
B. Đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi
C. Giao thông khó khăn
D. Ngập ún, xâm nhập mặn
Câu 19 : Trên thế giới có ... lục địa.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 20 : Lục địa nào có hai châu lục ?
A. Á- Âu
B. Phi
C. Ốt-xtrây-li-a
D. Nam Cực
Câu 21 : Trên thế giới có ... châu lục
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 22 : Châu lục nào có hai lục địa ?
A. Á
B. Phi
C. Âu
D. Mĩ
Câu 23 : Sự phân chia lục địa mang ý nghĩa về
A. tự nhiên
B. lịch sử
C. kinh tế
D. chính trị
Câu 24 : HDI là từ viết tắt của thuật ngữ
A. thu nhập bình quân đầu người
B. đầu tư nước ngoài
C. chỉ số phát triển con người
D. tổng thu nhập quốc dân
Câu 1: Nêu đặc điểm vị trí, khí hậu và sự thích nghi của động, thực vật ở môi trường hoang mạc, đới lạnh? Câu 2: Ở vùng núi khí hậu và thực vật thay đổi như thế nào? Vùng núi là nơi cư trú của thành phần dân cư nào? Câu 3: Tại sao nói thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng? Câu 4: Trình bày các đặc điểm vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của châu Phi? Câu 5: Trình bày và giải thích sự phân bố dân cư ở Châu Phi? Câu 6: Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới, khoáng sản và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên cao
A. nhiệt độ càng giảm. C. gió thổi càng mạnh.
B. không khí càng loãng. D. lượng mưa càng tăng.
Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía tây. C. Sườn phía đông.
B. Sườn khuất gió. D. Sườn đón gió.
Câu 3. Tháp dân số trẻ có dạng
A. đáy tháp mở rộng hơn thân tháp.
B. thân tháp và đáy tháp đều rộng.
C. thân tháp rộng hơn đáy tháp.
D. thân và đáy tháp đều hẹp.
Câu 4. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở đồng bằng, đô thị do đây là nơi
A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển.
B. sinh sống lâu đời của con người.
C. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
D. có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa.
Câu 5. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, đứng sau châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu C. Châu Mĩ, châu Đại Dương
B. Châu Á, châu Mĩ D. Châu Âu, châu Mĩ
Câu 6. Đâu không phải là lí do cản trở sự phát triển về mặt xã hội của các nước châu Phi?
A. Bùng nổ dân số C. Xung đột tộc người
B. Đại dịch AIDS D. Hình dáng bên ngoài cơ thể
Câu 7. Bốn nước có nền kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li-bi, Công-gô.
B. Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai Cập, An-giê-ri.
C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
D. An-giê-ri, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng và lương thực.
D. hàng thủ công nghiệp.
Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống như khi đi từ vùng
A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
C. vùng phía đông sang vùng phía tây.
D. vùng phía tây sang vùng phía đông.
Câu 10. Ở vùng ôn đới, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía bắc. C. Sườn đón nắng.
B. Sườn phía nam. D. Sườn khuất nắng.
Câu 11. Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được
A. tỉ lệ nam và nữ
B. số lao động của một địa phương
C. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân
D. nơi nào phát triển, nơi nào chậm phát triển
Câu 12. Châu Phi không tiếp giáp với biển, đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương
B. Địa Trung Hải D. Bắc Băng Dương
Câu 13. Năm 2013 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là?
A. 2,4 % C. 2,6 %
B. 2,5 % D. 2,7 %
Câu 14. Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri. C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô.
B. Ca-mơ-run, Ma – rốc. D. An-giê-ri, Ai Cập.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là trở ngại lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở châu Phi:
A. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu
B. Thiếu vốn trong thời gian dài
C. Tình hình xã hội không ổn định
D. Nguồn lao động dồi dào, trẻ
Câu 16. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. sản phẩm công nghiệp nhẹ.
D. hàng điện tử.
Câu 17. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trình bày sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Cách thích nghi của thực vật | Cách thích nghi của động vật |
|
|
Câu 18. Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số tại một thời điểm có thể biết được những thông tin gì?
Câu 19. Trình bày ngắn gọn đặc điểm chung về kinh tế của châu Phi và những điều kiện để nền kinh tế châu Phi đạt mức tăng trưởng khá hơn?
Câu 20 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Nội dung | Quần cư nông thôn | Quần cư đô thị |
Mật độ dân số
|
|
|
Nhà cửa, đường sá |
|
|
Hoạt động kinh tế chủ yếu |
|
|
Lôi sống |
|
|
mong các bn giúp :>>
Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 5500m.
D. 6500m.
Câu 3: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?
A. 3000m.
B. 4000m.
C. 55000m.
D. 6500m.
Câu 4: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào sau đây?
A. Đồng cỏ núi cao.
B. Rừng rậm.
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng lá kim.
Câu 5: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. độ cao.
B. mùa.
C. chất đất.
D. vùng.
Câu 6: Các vùng núi thường là:
A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo.
B. nơi cư trú của phần đông dân số.
C. nơi cư trú của các dân tộc ít người.
D. nơi cư trú của người di cư.
Câu 7: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 8: Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 9: Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:
A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.
B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.
C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.
D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.
Câu 10: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn ở môi trường:
A. đới nóng.
B. đới lạnh.
C. đới ôn hòa.
D. hoang mạc.
Câu: 1 Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:
A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Càng lên cao không khí càng loãng.
C. Càng lên cao áp suất càng tăng.
D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.
ĐỀ CƯƠNG MÔN ĐỊA LÍ 7
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên cao
A. nhiệt độ càng giảm. C. gió thổi càng mạnh.
B. không khí càng loãng. D. lượng mưa càng tăng.
Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía tây. C. Sườn phía đông.
B. Sườn khuất gió. D. Sườn đón gió.
Câu 3. Tháp dân số trẻ có dạng
A. đáy tháp mở rộng hơn thân tháp.
B. thân tháp và đáy tháp đều rộng.
C. thân tháp rộng hơn đáy tháp.
D. thân và đáy tháp đều hẹp.
Câu 4. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở đồng bằng, đô thị do đây là nơi
A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển.
B. sinh sống lâu đời của con người.
C. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
D. có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa.
Câu 5. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, đứng sau châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu C. Châu Mĩ, châu Đại Dương
B. Châu Á, châu Mĩ D. Châu Âu, châu Mĩ
Câu 6. Đâu không phải là lí do cản trở sự phát triển về mặt xã hội của các nước châu Phi?
A. Bùng nổ dân số C. Xung đột tộc người
B. Đại dịch AIDS D. Hình dáng bên ngoài cơ thể
Câu 7. Bốn nước có nền kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li-bi, Công-gô.
B. Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai Cập, An-giê-ri.
C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
D. An-giê-ri, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng và lương thực.
D. hàng thủ công nghiệp.
Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống như khi đi từ vùng
A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
C. vùng phía đông sang vùng phía tây.
D. vùng phía tây sang vùng phía đông.
Câu 10. Ở vùng ôn đới, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía bắc. C. Sườn đón nắng.
B. Sườn phía nam. D. Sườn khuất nắng.
Câu 11. Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được
A. tỉ lệ nam và nữ
B. số lao động của một địa phương
C. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân
D. nơi nào phát triển, nơi nào chậm phát triển
Câu 12. Châu Phi không tiếp giáp với biển, đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương
B. Địa Trung Hải D. Bắc Băng Dương
Câu 13. Năm 2013 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là?
A. 2,4 % C. 2,6 %
B. 2,5 % D. 2,7 %
Câu 14. Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri. C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô.
B. Ca-mơ-run, Ma – rốc. D. An-giê-ri, Ai Cập.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là trở ngại lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở châu Phi:
A. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu
B. Thiếu vốn trong thời gian dài
C. Tình hình xã hội không ổn định
D. Nguồn lao động dồi dào, trẻ
Câu 16. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. sản phẩm công nghiệp nhẹ.
D. hàng điện tử.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trình bày sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Cách thích nghi của thực vật | Cách thích nghi của động vật |
|
|
Câu 2. Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số tại một thời điểm có thể biết được những thông tin gì?
Câu 3. Trình bày ngắn gọn đặc điểm chung về kinh tế của châu Phi và những điều kiện để nền kinh tế châu Phi đạt mức tăng trưởng khá hơn?
Câu 4 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Nội dung | Quần cư nông thôn | Quần cư đô thị |
Mật độ dân số
|
|
|
Nhà cửa, đường sá |
|
|
Hoạt động kinh tế chủ yếu |
|
|
Lôi sống |
|
|
giúp mình nha
Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. Độ cao.
B. Mùa.
C. Chất đất.
D. Vùng.
Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. Độ cao.
B. Mùa.
C. Chất đất
D. Vùng.
Nguyên nhân của sự thay đổi khí hậu đổi theo độ cao ở vùng núi là do A. càng lên cao không khí càng loãng, nhiệt độ càng giảm. B. càng lên cao càng gần tia sáng Mặt Trời nên nhận được lượng nhiệt càng lớn. C. càng lên cao độ ẩm không khí càng giảm nên lượng mưa càng giảm. D. càng lên cao gió thổi càng mạnh nên khí hậu mát mẻ hơn.