Bảo toàn KL: \(m_{CO_2}=m_C+m_{O_2}=4,5+12=16,5(g)\)
Bảo toàn KL: \(m_{CO_2}=m_C+m_{O_2}=4,5+12=16,5(g)\)
giúp e làm đề cương với chiều e thi r ạ
Than cháy tạo ra khí CO2 theo phương trình: C + O2 -> CO2
Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là:
(4 Điểm)
A. 8,0kg
B. 8,2kg
C. 8,3kg
D.8,4kg
4.Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học:
1. Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh
2. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ
3. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua
4. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ
5. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua
(4 Điểm)
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 4, 5
C. 2, 3
D. 1,3,4, 5
5.Cho các oxit: NO2, NO, N2O3, N2O5. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều nhất là:
(4 Điểm)
A. NO2
B. NO
C. N2O3
D.N2O5
6.Nhận định nào sau đây đúng:
(4 Điểm)
A. Đốt miếng đồng trong không khí, một thời gian sau thấy khối lượng miếng đồng giảm đi.
B. Nung cục đá vôi một thời gian, thấy khối lượng chất rắn thu được tăng lên so với ban đầu.
C. Đốt cháy photpho trong oxi thấy khối lượng chất rắn giảm3
D. Nung nóng hợp chất đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 thấy khối lượng chất rắn thu được giảm đi so với ban đầu.
7.Thành phần phần trăm khối lượng của oxi có trong hợp chất CaCO3 là:
(4 Điểm)
A. 48%
B. 32%
C. 16%
D. 12%
8. Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfuarơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
(4 Điểm)
A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2
C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2
9.Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau:
(4 Điểm)
A. O2
B.H2S
C. CO2
D. CO
10.Cho sơ đồ phản ứng:
Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O
Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
(4 Điểm)
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 4
11.Oxit chứa 40% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:
(4 Điểm)
A. MgO
B.ZnO
C. CuO
D. FeO
Cho 2,4 gam C cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí cacbonic
(CO2)
a. Lập phương trình phản ứng?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
c. Tính thể tích không khí cần dùng cho pthh trên biết khí O2 chiếm 1/5 thể tích không khí?
Giúp em vs ạ em đang cần.Em Cảm Ơn
) Cho 2,4 gam C cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí cacbonic
(CO2)
a. Lập phương trình phản ứng?
b. Tính khối lượng sản phẩm tạo thành?
c. Tính thể tích không khí cần dùng cho pthh trên biết khí O2 chiếm 1/5 thể tích không khí
Biết rằng khí axetilen (khí đất đèn) C 2 H 2 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O 2 , sinh ra khí cacbon đioxit C O 2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
Cho khi mêtan (CH4) tác dụng với ôxi (O2 ), sau phản ứng thu được hơi nước (H2O) và 5,6 lít khí CO2, ở (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra b)Tính khối lượng CH4 tham gia phản ứng c)Thể tích O2 dùng trong phản ứng này là bao nhiêu?
Đốt cháy 28 gam khí etilen C2H4 cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2, sinh ra 88 gam khí cacbon đioxit CO2và 36 gam hơi nước H2O. a) Lập phương trình hóa học của phản ứng. b) Viết công thức về khối lựng của phản ứng. c) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.
Đốt cháy hết 4,8 g khí metan (CH4) trong khí oxi (O2) sinh ra khí cacbonic (CO2) và nước.
A/ Viết PTHH.
B/ Tính thể tích khí oxi phản ứng (đktc).
C/ Tính khối lượng nước tạo thành
Cho phương trình hóa học: C + O2 → CO2. Biết khối lượng C đem đốt cháy là 6 gam, khối lượng CO2 thu được là 22 gam. Khối lượng O2 đã phản ứng là
A 11 g
B 8 g
C 16 g
D 28 g
Đốt cháy khí Metan (CH4) trong không khí tạo thành 4,4 gam khí CO2 và hơi nước. a/ Tính khối lượng khí metan đã dùng. b/ Tính thể tích hơi nước thu được (đktc). c/ Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng (đktc). d/ Tính thể tích không khí đã dùng (đktc). Biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí câu cuối cùng :< mik lú luôn