Màu xanh dương tiếng anh là Blue
Màu xanh lá tiếng anh là Green
Màu trắng tiếng anh là White
Học tốt nha ( ^-^ )
Từ vựng | Dịch nghĩa | Cách đọc | Ví dụ |
White | Màu trắng | /waɪt/ | I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng). |
Pink | Màu hồng | /pɪŋk/ | That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng). |
Black | Màu đen | /blæk/ | The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen) |
Yellow | Màu vàng | /ˈjel.əʊ/ | Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…) |
Blue | Màu xanh da trời | /bluː/ | The blue pen has fallen into a puddle (Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước). |
Green | Màu xanh lá cây | /griːn/ | Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp). |
Orange | Màu cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ | The orange is orange (Quả cam có màu cam). |
Red | Màu đỏ | /red/ | The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam). |
Brown | Màu nâu | /braʊn/ | Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu) |
Violet | Màu tím | /ˈvaɪə.lət/ | My mother knit me a purple wool scarf (Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím). |
Purple | Màu tím | /`pə:pl/ | I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím). |
Gray | Màu xám | /greɪ/ | We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói). |
Beige | Màu be | /beɪʒ/ | I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be). |
Dark green | Xanh lá cây đậm | /dɑ:k griːn/ | The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm). |
Dark blue | Xanh da trời đậm | /dɑ:k bluː/ | I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm). |
Plum | Màu đỏ mận | / plʌm/ | Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận). |
Turquoise | Màu xanh lam | /ˈtərˌk(w)oiz/ | Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt). |
Bright red | Màu đỏ tươi | /brait red / | The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi). |
Baby | Màu hồng tươi | /ˈbābē/ | My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi). |
Chlorophyll | Màu xanh diệp lục | / ‘klɔrəfili / | The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục) |
Cinnamon | Màu nâu vàng | / ´sinəmən/ | I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng) |
Light green | Màu xanh lá cây nhạt | /lait griːn / | We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp). |
Light blue | Màu xanh da trời nhạt | /lait bluː/ | Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn) |
Xanh dương là blue
Xanh lá là green
Trắng là white
Chúc em học tốt.
cách đọc chứ ko phải cách viết bn ạ
TL:
màu xanh dương => blue
màu xanh lá => green
màu trắng => white
HT
xanh dương = Blue
xanh lá = Green
trắng = White
Màu xanh dương : blue ( đọc là : blo͞o )
Màu xanh lá : green ( đọc là : ɡrēn )
Màu trắng : white ( đọc là : (h)wīt )
màu xanh dương:blue
màu xanh lá:green
màu trắng:white
màu xanh dương : blue
màu xanh lá: green
màu trắng: white
Màu xanh dương đọc tiếng anh là Blue
Màu xanh lá đọc tiếng anh là Green
Màu trắng đọc tiếng anh là Write
Màu hồng đọc tiếng anh là Pink
Màu đen đọc tiếng anh là Black
Màu vàng đọc tiếng anh Yellow
Màu cam đọc tiếng anh Orange
Màu đỏ đọc tiếng anh là Red
Màu nâu đọc tiếng anh là Bronw
Màu tím đọc tiếng anh là Purple
Màu xám đọc tiếng anh là Gray
màu xanh dương là: blue
màu xanh là là: green
màu trắng là : write
TV | TA |
xanh dương | blue |
xanh lá | green |
trắng | white |
Màu xanh dương: Blue
Màu xanh lá: Green
Màu trắng: White
Màu xanh dương
Dịch: Blue
Màu xanh lá
Dịch: Green
Màu trắng
Dịch: White
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁
Màu xanh dương đọc là: Blue
Màu xanh lá đọc là: Green
Màu trắng đọc là: White
Xanh dương là Blue Xanh lá là Green Trắng là White
Màu anh dương : blue
Màu xanh lá cây : green
Màu trắng : white
chúc bạn học tốt