liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. Thực phẩm chế biến là mặt hàng xuất khẩu.
Đáp án: B.
liệu cho sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp. Thực phẩm chế biến là mặt hàng xuất khẩu.
Đáp án: B.
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực ở nước ta là:
a. Máy móc, thiết bị, xăng dầu, phân bón và thuốc trừ sâu
b. Hàng tiêu dùng, nguyên liệu và nhiên liệu
c. Khoáng sản, nông lâm thủy sản, quần áo, giày dép và điện từ
d. Xe máy, ô tô, tàu thủy, máy bay
Giúp mình với ạ
-Tuyến đường quốc lộ xương sống ,nối liền hai miền nam-bắc việt nam là:
A.Quốc lộ 70
B.Quốc lộ 2
C.Quốc lộ 1
D.Quốc lộ 18
-Các mặt hàng nhập khẩu của nước ta là :
A.Máy móc thiết bị ,nguyên liệu ,nhiên liệu
B.Khoáng sản
C.Hàng nông , lâm,thủy sản
D.Các mặt hàng may mặc
Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
A. Máy móc, thiết bị
B. Thực phẩm chế biến
C. Hàng may mặc
D. Hàng nông sản
Mặt hàng không phải xuất khẩu hàng đầu của Đông Nam Bộ là:
A. Dầu thô
B. Thực phẩm chế biến
C. Than đá
D. Hàng nông sản
Câu 16: (Nhận biết)
Ngành công nghiêp chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. luyện kim đen.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 10: Thế mạnh chủ yếu trong phát triển công nghiệp của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
B. chế biến lương thực – thực phẩm.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. khai thác và chế biến khoáng sản, phát triển thủy điện.
Câu 11: Tài nguyên quan trọng nhất trong việc sản xuất lương thực – thực phẩm của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. đất phù sa. B. than nâu.
C. sét cao lanh. D. khí tự nhiên.
Câu 12: Trên vùng đất cát pha ở Bắc Trung Bộ người dân thường trồng nhiều
A. cây ăn trái. B. cây lương thực theo hướng thâm canh.
C. cây công nghiệp lâu năm. D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 13. Nơi có nghề làm muối nổi tiếng ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang, Phan Thiết. B. Cà Ná, Sa Huỳnh.
C. Quy Nhơn, Nha Trang. D. Tuy Hòa, Tam Kỳ.
Câu 14: Trong những khó khăn sau đây, khó khăn nào không đúng với sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên ?
A. Thiếu nước vào mùa khô. B. Biến động của giá nông sản.
C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Thiếu vốn đầu tư sản xuất.
Câu 15: Đồng bằng sông Hồng không có điều kiện để phát triển ngành nông nghiệp theo hướng
A. phát triển vụ đông.
B. thâm canh lúa nước.
C. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi gia súc lớn.
D. áp dụng máy móc hiện đại vào sản xuất.
Đâu không phải là thành tựu của công cuộc đổi mới trong hoạt động nội thương;
a mở rộng giao lưu hợp tác quốc tế
b hệ thống chợ tấp nập ở thành thị và nông thôn
c cả nước là một thị trường thống nhất
d hàng hóa dồi dào,đa dang ,tự do lưu thông
Câu 25 ;tài nguyên đất nước ta rất đa dạng,trong đó hai nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất là;
a đất măn, đất đỏbadan
b đất phù sa, đất feralit
c đất phù sa,đất mặn
d đất cát,đất mặn
câu 26;những ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu của vùng bắc trung bộ là;
a chế biến lâm sản và hóa chất
b luyện kim và sản xuất hàng tiêu dùng
cđiện tử và chế biến lương thực thực phẩm
d khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng
Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lúa, gạo.
B. Thủy sản đông lạnh.
C. Hoa quả.
D. Khoáng sản.
Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là:
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Ca cao.
D. Hồ tiêu.