Mật độ sông ngòi của châu Âu rất dày đặc. Chọn: B.
Mật độ sông ngòi của châu Âu rất dày đặc. Chọn: B.
1: Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy:
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
2: Mật độ sông ngòi của châu Âu:
A. Dày đặc.
B. Rất ít.
C. Nghèo nàn.
D. Thưa thớt.
3: Đại bộ phận châu Âu có khí hậu:
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
4: Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường:
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm
Câu 46: Mùa đông ở môi trường ôn đới lục địa không có đặc điểm:
A.Lạnh nhiệt độ dưới 0°C.
B. Ấm và nhiệt độ trên 0°C .
C. Mưa nhiều
D. Mùa lũ của sông ngòi.
Câu 47: Mật độ sông ngòi ở châu Âu:
A. Thưa thớt.
B. Dày đặc .
C Có ít sông lớn.
D. Sông ngòi ít nước.
Câu 48: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Âu là:
A.Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 49: Ven biển Tây Âu chủ yếu là rừng:
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 50 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ:
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Câu 46: Mùa đông ở môi trường ôn đới lục địa không có đặc điểm:
A.Lạnh nhiệt độ dưới 0°C.
B. Ấm và nhiệt độ trên 0°C .
C. Mưa nhiều
D. Mùa lũ của sông ngòi.
Câu 47: Mật độ sông ngòi ở châu Âu:
A. Thưa thớt.
B. Dày đặc .
C Có ít sông lớn.
D. Sông ngòi ít nước.
Câu 48: Thảm thực vật chủ yếu ở Đông Âu là:
A.Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 49: Ven biển Tây Âu chủ yếu là rừng:
A. Rừng lá rộng.
B. Rừng lá kim .
C. Rừng hỗn giao.
D. Rừng thưa và cây lá cứng.
Câu 50 : Vào sâu trong nội địa mạng lưới đô thị ở Bắc Mĩ:
A. Dày đặc hơn.
B. Thưa thớt hơn.
C. Quy mô lớn hơn.
D. Quy mô nhỏ hơn
Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm, có thời kì khô hạn. B. Sông ngòi có 2 mùa nước.
C. Đất đặc trưng là đất feralit, màu đỏ vàng. D. Dân cư thưa thớt
Mạng lưới sông ngòi dày đặc, quanh năm nhiều nước là đặc điểm của sông ngòi ở môi trường nào ở Trung Phi:
A. Môi trường địa trung hải.
B. Môi trường nhiệt đới.
C. Môi trường cận nhiệt đới.
D. Môi trường xích đạo ẩm.
Quan sát hình 51.1, nhận xét về mật độ sông ngòi ở châu Âu. Kể tên những con sông lớn ở châu Âu. Các sông này đổ vào biển nào?
Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi, thực vật châu Âu
1. Nêu đặc điểm dân cư châu Âu?
2. Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật, sông ngòi châu Âu?
3. Lĩnh vực dịch vụ ở châu Âu phát triển đa dạng như thế nào?
4. Hoàn thành nội dung bảng sau
Môitrường | Phânbố | Khíhậu | Sôngngòi | Thựcvật | |
Nhiệtđộ | Lượngmưa | ||||
1.Ôn đớihảidương |
|
|
|
|
|
2.Ôn đớilụcđịa |
|
|
|
|
|
3. Địatrunghải |
|
|
|
|
|
4.Núi cao |
|
|
|
|
|
5. Cho bảngsốliệu:
CƠ CÂU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC
CHÂU ÂU NĂM 2015
Đơnvị(%)
Nước | Nông –lâm- thủysản | Côngnghiệp- Xâydựng | Dịchvụ |
ThụyĐiển | 1,3 | 26,3 | 72,4 |
CộnghòaSéc | 2,5 | 37,8 | 59,7 |
HàLan | 1,8 | 20,0 | 78,2 |
Tây Ban Nha | 2,5 | 22,6 | 74,4 |
Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng của các ngành trong cơ cấu GDP của một số nước châu Âu 2015
Châu Đại Dương có diện tích 8.430.633 km2 . Năm 2017, dân số 40.467.040 người. Vậy mật độ dân số khoảng bao nhiêu?
A.
7 người/ km2 .
B.
5 người/ km2 .
C.
6 người/ km2 .
D.
8 người/ km2 .
Câu 2
Vì sao sông ngòi châu Âu có lượng nước dồi dào?
A.
Nhỏ, ngắn, dốc.
B.
Nguồn cung cấp nước dồi dào.
C.
Đóng băng vào mùa đông.
D.
Mạng lưới sông dày đặc