Mật độ dân số chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở châu Âu khoảng từ25 - 125 người/km2. Chọn: B.
Mật độ dân số chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất ở châu Âu khoảng từ25 - 125 người/km2. Chọn: B.
- Quan sát hình 54.3, nhận xét sự phân bố dân cư châu Âu:
- Các vùng có mật độ dân số cao (trên 125 người/km2).
- Các vùng có mật độ dân số thấp (dưới 25 người/km2).
Châu Đại Dương có diện tích 8.430.633 km2 . Năm 2017, dân số 40.467.040 người. Vậy mật độ dân số khoảng bao nhiêu?
A.
7 người/ km2 .
B.
5 người/ km2 .
C.
6 người/ km2 .
D.
8 người/ km2 .
Câu 2
Vì sao sông ngòi châu Âu có lượng nước dồi dào?
A.
Nhỏ, ngắn, dốc.
B.
Nguồn cung cấp nước dồi dào.
C.
Đóng băng vào mùa đông.
D.
Mạng lưới sông dày đặc
Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:
A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2
Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung
A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.
C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
Tính mật độ dân số năm 2017 của nước Việt Nam biết: diện tích (km2): 331231 km2; dân số (triệu người): 93700000 người
A. 281 người/ km2
B. 282 người/ km2
C. 283 người/ km2
D. 284 người/ km2
Ngày 18/9/2020 Việt Nam có dân số 97.629.962 người và diện tích là 310.060km2. Hãy tính mật độ dân số Việt Nam?
A.
324,8 (người/km2)
B.314,8 (người/km2)
C.304,8 (người/km2)
D.334,8 (người/km2)
Câu 5. Năm 2001, Trung Quốc có số dân là 1.273.300.000 người , diện tích khoảng 9.579.000 km2. Vậy mật độ dân số củaTrung Quốc năm 2001 là:
A. 133 người/ km2 B. 313 người/ km2 C. 331 người/ km2 D. 130 người/ km2
Câu 16. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78.700.000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Dựa vào kiến thức đã học, lập bảng thông kê theo mẫu sau:
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
- Dưới 1 người/km2 - Từ 1 – 10 người/km2 - Từ 51- 100 người/km2 - Trên 100 người/km2 |
Năm 2001, In-đô-nê-xi-a có diện tích là 1.919.000 km2 và dân số là 206,1 triệu người. Vậy mật độ dân số vào năm 2001 của In-đô-nê-xi-a là
A. 307,3 người/km2
B. 207,3 người/km2
C. 107,3 người/km2
D. 407,3 người/km2
Câu 1. Dân số Việt Nam năm 2019 là 97,6 triệu người biết diện tích nước ta là 331 212 km2. Mật độ dân số nước ta năm 2019 là *
A. 295 người/km2.
B. 925 người/km2.
C. 259 người/km2.
D. 529 người/km2.
Câu 2. Đặc trưng của khí hậu môi trường nhiệt đới là *
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20 độ C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ trung bình năm cao > 20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa từ 1500 – 2500 mm và độ ẩm lớn > 80%.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 3. Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới.
C. nhiệt đới gió mùa.
D. hoang mạc.
Câu 4. Quan sát hình ảnh sau cho biết: Hướng gió chính vào hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là hướng *
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Tây Bắc.
Câu 5. Việt Nam nằm trong kiểu môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 6. Ở đới nóng có gió thổi thường xuyên liên tục quanh năm là *
A. Đông cực.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong.
D. Tây Ôn đới.
Câu 7. “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về khí hậu của môi trường *
A. Xích đạo ẩm.
B. nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới.
D. hoang mạc.
Câu 8. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao trên *
A. 1%.
B. 1,5%.
C. 2%.
D. 2,1%.
Câu 9. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố ở khu vực *
A. Nam Á, Đông Nam Á.
B. Tây Nam Á, Nam Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu 10. Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là *
A. lạnh quanh năm, khô.
B. nóng, ẩm quanh năm.
C. lạnh, ẩm.
D. khô, nóng.
Câu 11. Cảnh quan tiêu biểu của môi trường Xích đạo ẩm là *
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. rừng lá rộng.
C. xa van, đồng cỏ.
D. rừng rụng lá theo mùa.
Câu 12. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa là *
A. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, lượng mưa 1500 – 2000mm, thời tiết diễn biến thất thường.
B. nhiệt độ trung bình năm cao >20 độ C, khô hạn quanh năm.
C. nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
D. nhiệt độ cao quanh năm, càng về chí tuyến mùa khô càng kéo dài (từ 3 – 9 tháng).
Câu 13. Đới nóng là khu vực đông dân trên thế giới và chiếm *
A. gần 40% dân số thế giới.
B. gần 50% dân số thế giới.
C. gần 70% dân số thế giới.
D. gần 60% dân số thế giới.
Câu 14. Khái niệm dân số: Dân số là *
A. tổng số dân của một hộ gia đình tại một thời điểm nhất định
B. tổng số dân của một địa phương hoặc một quốc gia tại một thời điểm nhất định.
C. tổng số dân của một trường học tại một thời điểm nhất định.
D. sự tăng giảm dân số do dân số di cư tại một thời điểm nhất định.
Câu 15. Châu Á là nơi phân bố của chủng tộc *
A. Môn-gô-lô-it.