Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: ‘
few and far between: thất thường, khi có khi không
A. unusual (adj): khác thường, lạ
B. extraordinary (adj): lạ thường, khác thường
C. rare (adj): hiếm khi
D. frequent (adj): thường xuyên
=> few and far between >< frequent
Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường