Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
accomplished (adj): giỏi, có tài
A. ill-educated (adj): không có học
B. unimpaired (adj): không có kinh nghiệm
C. qualified (adj): đủ điều kiện
D. unskilled (adj): không có kĩ năng
=> accomplished >< unskilled
Tạm dịch: Bố tôi, 1 người đánh guitar thành thục, đã dạy tôi cách chơi đàn ghi-ta