Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Flats which are both comfortable and reasonably priced are few and far between in the current context of economic crisis.
A. uncommon
B. unusual
C. non–standard
D. non–existent
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
few and far between = not happening often: không thường xuyên xảy ra
uncommon (adj): không phổ biến unusual (adj): bất thường
non–standard (adj): không chuẩn non–existent (adj): không tồn tại
=> few and far between = uncommon
Tạm dịch: Căn hộ vừa thoải mái vừa có giá hợp lý không phổ biến trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế hiện nay.
Chọn A