Kiến thức: V-ing/ to V
Giải thích:
regret doing st: hối hận chuyện đã làm
regret to do st: lấy làm tiếc để ......
Sửa: informing => to inform
Tạm dịch: Hãng Việt Nam Airlines lấy làm tiếc khi thông báo cho hành khách rằng chuyến bay VN 251 đến Hà Nội bị hoãn do thời tiết xấu.
Chọn C