Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. communicative (adj): cởi mở.
B. thoughtful (adi): trầm tư, sâu sắc, ân cần.
C. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.
D. impolite (adj): bất lịch sự.
Dịch: Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác.