Đáp án là A.
Because of + Ving/ cụm danh từ: bởi vì
In spite of + Ving / cụm danh từ: mặc dù
Incase of + + Ving / cụm danh từ: phòng khi/ trong trường hợp
But for + Ving / cụm danh từ: nếu không phải bởi vì
Câu này dịch như sau: Bởi vì mưa nặng hạt con tàu không thể đến đích đúng giờ