Đáp án D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
image (n): hình ảnh
imagine (v): tưởng tượng
imaginative (adj): giàu trí tưởng tượng
imaginary (adj): do tưởng tượng mà có
Trước danh từ (friend) cần dùng tính từ.
Tạm dịch: Khi còn nhỏ, tôi có một người bạn tưởng tượng tên là Polly.