Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điệm của tụ một lượng 2 ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9 ∆ C thì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 40 3 . 10 - 8 s
B. 20 3 . 10 - 8 s
C. 4 4 3 . 10 - 8 s
D. 2 3 . 10 - 8 s
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2 ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9 ∆ C thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 40 3 . 10 - 8 s
B. 4 3 . 10 - 8 s
C. 20 3 . 10 - 8 s
D. 2 3 . 10 - 8 s
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2 ∆ C thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9 ∆ C thì chu kì dao động riêng của mạch là
A. 40 3 .10 − 8 s
B. 4 3 .10 − 8 s
C. 20 3 .10 − 8 s
D. 2 3 .10 − 8 s
Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C= 4 π 2 L f 2
B. C= f 2 4 π 2 L
C. C= 1 f 2 4 π 2 L
D. C= f 2 4 π 2 L
Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2ΔCthì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị C 1 nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A. 20 3 . 10 - 8 s
B. 2 3 . 10 - 8 s
C. 40 3 . 10 - 8 s
D. 4 3 . 10 - 8 s
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 – 5 H và tụ điện có điện dung 2 , 5 . 10 – 6 F . Lấy π = 3 , 14 . Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3 , 14 . 10 – 5 s
B. 6 , 28 . 10 – 10 s
C. 1 , 57 . 10 – 5 s
D. 1 , 57 . 10 – 10 s
Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 30kHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng 40kHz. Nêu C = C 1 C 2 C 1 + C 2 thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 50kHz
B. 24kHz
C. 70kHz
D. 10kHz
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là:
A. 5 π . 10 5 H z .
B. 2 ٫ 5 . 10 6 H z .
C. 5 π . 10 6 H z .
D. 2 ٫ 5 . 10 5 H z .
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π mH và tụ điện có điện dung 4/π nF. Tần số dao động riêng của mạch là :
A. 5π. 10 5 Hz.
B. 2,5. 10 6 Hz.
C. 5π. 10 6 Hz.
D. 2,5. 10 5 Hz.