Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ζ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r.
Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 Ω
B. 2 Ω
B. 2 Ω
D. 6 Ω
Mắc một biến trở vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thì biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng:
A. 0,75 Ω
B. 4 Ω
C. 6 Ω
D. 2 Ω
Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Đồ thì biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng:
A.
B. 4 Ω
C. 6 Ω
D. 2 Ω
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ
B. một phần của đường parabol
C. một phần của đường hypebol
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ
Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt một mạch điện như hình vẽ H 1 : nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ R 0 = 10 Ω , biến trở con chạy R, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và các dây nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sự phụ thuộc 1 I (I là cường độ dòng điện trong mạch) theo chiều giá trị biến trở R như hình vẽ H 2 . Điện trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,37 Ω
B. 0,78 Ω
C. 0,56 Ω
D. 0,25 Ω
Mắc lần lượt từng điện trở R 1 = 4 Ω và R 2 = 90 Ω vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r không đổi thì thấy nhiệt lượng tỏa ra ở từng điện trở trong cùng khoảng thời gian 5 phút đều bằng 192 J. Tìm điện trở trong r và suất điện động x của nguồn điện?
A. r = 6 Ω ; x = 4 V
B. r = 36 Ω ; x = 2 , 5 V
C. r = 6 Ω ; x = 31 V
D. r = 6 Ω ; x = 6,4 V