Chọn đáp án D.
Lợn Móng Cái có các ưu điểm về dễ nuôi, đẻ nhiều, chịu được kham khổ, chống đỡ bệnh tật tốt, chất lượng thịt thơm ngon; tuy nhiên chúng tăng trọng chậm hơn so với các giống lợn thương phẩm khác.
Chọn đáp án D.
Lợn Móng Cái có các ưu điểm về dễ nuôi, đẻ nhiều, chịu được kham khổ, chống đỡ bệnh tật tốt, chất lượng thịt thơm ngon; tuy nhiên chúng tăng trọng chậm hơn so với các giống lợn thương phẩm khác.
Câu 28. Điểm giống nhau giữa hai phương pháp cấy truyền phôi áp dụng kĩ thuật gây rụng nhiều trứng và kĩ thuật phân tách phôi là? A. Phổ biến những đặc tính tốt của con cái, tăng nhanh số lượng đàn vật nuôi. B. Phổ biến những đặc tính tốt của con đực giống cho đàn con C. Trứng và tinh trùng được kết hợp với nhau trong ống nghiệm. D. Tạo ra những cá thể giống hệt nhau về mặt di truyền Câu 29. Chọn phát biểu đúng A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất như nhau. D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng suất khác nhau. Câu 30. Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết C. Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 31. Chọn vật nuôi làm giống nên chọn thế nào? A. Chọn một con bất kì trong đàn B. Chọn một con có tiềm năng di truyền xấu C. Chọn những con có tính trạng tốt nhiều hơn tính trạng xấu D. Chọn những con có tiềm năng di truyền vượt trội với những tính trạng mong muốn. Câu 32. Trong những giải pháp sau, đâu không phải là giải pháp để tăng năng suất cho lợn ở những thế hệ sau? A. Chọn giống lợn có năng suất cao B. Loại bỏ những con lợn có năng suất thấp. C. Áp dụng phương pháp nuôi chuồng trại công nghệ cao D. Chăm sóc, dinh dưỡng và điều trị bệnh tốt Câu 33: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên. Câu 34: Điền các cụm từ còn thiếu vào chỗ trống: Chăn nuôi công nghệ cao là mô hình chăn nuôi ứng dụng những …nhằm …, tăng chất lượng sản phẩm và hiệu quả chăn nuôi Công nghệ hiện đại – giảm giời gian chăn nuôi Công nghệ hiện đại – nâng cao năng suất Kinh nghiệm chăn nuôi – giảm sức lao động Thành tựu kĩ thuật – tăng số lượng Câu 35: Tác dụng của các loại cảm biến trong chăn nuôi là: Theo dõi các chỉ số của vật nuôi, môi trường. Theo dõi được thói quen sinh hoạt và chế độ ăn uống của vật nuôi Phát hiện bệnh dịch và chữa các loại bệnh đơn giản Điều chỉnh các yếu tố môi trường khi phát hiện có sự chênh lệch lớn. Câu 36. Đâu không phải là xu hướng phát triển của chăn nuôi? Phát triển mô hình chăn nuôi hiện đại Đẩy mạnh xã hội hóa các hoạt động chăn nuôi Đẩy mạnh phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu thức ăn và thức ăn bổ sung. Thu hút đầu tư từ nước ngoài, tập trung nguồn lực để trở thành nền kinh tế mũi nhọn. Câu 37. Điểm khác nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh. Mô hình chăn nuôi bền vững tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. Chăn nuôi thông minh tập trung vào sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất Mô hình chăn nuôi bền vững đề cao việc sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất. Đáp án khác Câu 38. Điểm giống nhau giữa mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh. Sử dụng công nghệ để giảm thiểu lãng phí và tăng cường hiệu quả sản xuất Đề cao một cách tiếp cận bền vững và hạn chế sử dụng các hóa chất, thuốc trừ sâu và kháng sinh trong sản xuất chăn nuôi Tập trung vào sử dụng công nghệ để tối ưu hoá hoạt động sản xuất và cải thiện hiệu quả Sử dụng công nghệ để giám sát quá trình sản xuất và cải thiện quy trình vận hành Câu 39. Căn cứ nào sau đây là một trong các căn cứ để phân loại vật nuôi: Kích thước Nguồn gốc Giới tính Khối lượng Câu 40. Từ động vật hoang dã trở thành vật nuôi, động vật trải qua quá trình gì? Cho ăn Huấn luyện Thuần hóa Chọn lọc
Câu 2: Giống vật nuôi phải có đặc điểm gì? A. phải có số lượng đảm bảo để nhân giống B. di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau C. A và B đều sai D. A và B đều đúng Câu 3: Để được công nhận là một giống vật nuôi, phải thỏa mãn bao nhiêu điều kiện? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là? A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau B. Có một số lượng cá thể không ổn định C. Có chung nguồn gốc D. Có tính di truyền không ổn định. Câu 5: Một trong các điều kiện để một nhóm vật nuôi được công nhận là giống vật nuôi là? A. Các đặc điểm về ngoại hình và năng suất khác nhau B. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận C. Có một số lượng cá thể không ổn định D. Ngoại hình và năng suất giống nhau không phân biệt với giống khác. 2. THÔNG HIỆU Câu 1: Vai trò của giống trong chăn nuôi là? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi, C. A và B đều đúng D. A và B đều sai Câu 2: Chọn phát biểu đúng A. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng s như nhau. D. Trong cùng một điều kiện chăm sóc, các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho ra năng khác nhau. Câu 3: Ngoài yếu tố giống, năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi còn bị tác đ bởi nhiều yếu tố khác là? A. môi trường sống B. chế độ dinh dưỡng C. cách quản lý và nuôi dưỡng D. tất cả các ý trên. Câu 4: Chọn phát biểu đúng về công tác giống vật nuôi. A. Để nâng cao hiệu quả chăn nuôi, cần làm tốt công tác việc chọn lọc và nhân giống để tạo ra các giống vật nuôi có năng suất và chất lượng ngày càng tốt hơn. B. Công tác giống vật nuôi trong chăn nuôi là không cần thiết Chỉ cần chọn lọc tạo ra một giống vật nuôi tốt nhất C. D. Giống vật nuôi cho năng suất cao không cần thay thế trong tương lai. Câu 5: “Trong cùng một điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc, dễ Bách Thảo cho sản lượng sữa thấp hơn dê Alpine" thể hiện vai trò gì của giống vật nuôi A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì sản phẩm chăn nuôi vẫn tốt C . Điều kiện chăm sóc kém, nhưng giống tốt thì năng suất chăn nuôi vẫn cao D. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi
Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?
A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc
B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc
C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ
D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh
Nhà bác Hoa có chăn nuôi lợn để cung cấp thịt sạch. Em hãy tư vấn giúp bác phương pháp ủ men bột
sắn bằng cách sử dụng chế phẩm mem thương mại ?
A. TRẮC NGHIỆM 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Có mấy vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2: Ý nào không phải là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. B. Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho các nghiên cứu khoa học C. Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác, vận chuyển.. D. Cung cấp thiết bị, máy móc cho các nghành nghề khác. Câu 3: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày, may mặc và thời trang, nguyên liệu cho ngành sản xuất đồ thủ công, mĩ nghệ, mĩ phẩm, dược phẩm, ... B. Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thủy sản, đóng vai trò là một mắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững. C. Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác. D. Tất cả các ý trên Câu 4: Đấu không phải là công nghệ được đưa vào áp dụng trong chăn nuôi ? A. Quạt điện trong chuồng gà. BCác cảm biến trong chuồng lợn C. Công nghệ thị giác máy tính nhận diện khuôn mặt bò DThiết bị cảm biến đeo cổ cho bò Câu 5: Ý nào sau đây là vai trò của chăn nuôi đối với đời sống kinh tế - xã hội? APhục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hóa truyền thống. B. Cung cấp thiết bị cho các ngành nghề khác. C. Thúc đẩy sản xuất, nâng cao chất lượng cuộc sống. D. Giảm sức lao động, tăng năng suất và tiết kiệm tài nguyên. 2. THÔNG HIỂU Câu 1: Sản phẩm chăn nuôi nào dưới đây không được dùng làm thực phẩm. A. Sữa B. Thit C. Lông D. Trứng
Vật thể nào sau đây được tạo ra từ phương pháp đúc? A. Dao B. Khung xe đạp C. Nhà tiền chế D. Trống đồng Câu 4: Các dụng cụ gia đình (dao, lưỡi cuốc…) thường được chế tạo bằng phương pháp…. A. đúc B. gia công cắt gọt C. hàn D. gia công áp lực Câu 5: Sản phẩm làm từ vật liệu nào sau đây thường không chế tạo bằng phương pháp gia công áp lực? A. Thép B. Gang C. Thép hợp kim D. Sắt Câu 6: Vật nào sau đây được tạo ra từ phương pháp hàn? A. Chuông đồng B. Trống đồng C. Thân động cơ D. Nhà tiền chế VẬN DỤNG CAO Câu 1: Nền trong vật liệu compôzit thường làm từ…. A. Gốm hoặc thủy tinh B. Kim loại hoặc vật liệu hữu cơ C. Gốm hoặc sứ D. Cát Câu 2: Vật liệu hữu cơ còn gọi là…. A. vật liệu vô cơ B. pôlime C. vật liệu compôzit D. nhựa nhiệt cứng Câu 3: Gốm, sứ là…… A. vật liệu compôzit B. vật liệu hữu cơ C. nhựa nhiệt cứng D. vật liệu vô cơ Câu 4: Vật liệu nào sau đây có thành phần cấu tạo gồm nền và cốt? A. vật liệu vô cơ B. vật liệu compôzit C. vật liệu hữu cơ D. nhựa nhiệt dẻo Câu 5: Vật liệu nào sau đây dùng chế tạo cánh tay robot? A. Gốm B. Thủy tinh C. Sứ D. Compôzit Câu 6: Nhựa nhiệt cứng dùng để chế tạo… A. Đá mài B. Dụng cụ cắt gọt C. Tấm lắp cầu dao điện D. Bánh răng trong thiết bị kéo sợi Câu 7: Nhưa nhiệt dẻo dùng để chế tạo A. Bánh răng trong thiết bị kéo sợi B. Tấm lắp cầu dao điện C. Cánh tay robot D. Dụng cụ cắt gọt
Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí