Chọn đáp án D. Cả 3 sai
Giải thích: cả 3 sinh vật trên đều có hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng.
Chọn đáp án D. Cả 3 sai
Giải thích: cả 3 sinh vật trên đều có hình thức dinh dưỡng là tự dưỡng.
Động vật nào sau đây thuộc ngành Ruột khoang sống ở môi trường nước ngọt? A. Sứa B. Thủy tức C. Hải quỳ D. San hô
Loài ruột khoang nào không di chuyển
a. San hô và sứa
b. Hải quỳ và thủy tức
c. San hô và hải quỳ
d. Sứa và thủy tức
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:
A. San hô b. Hải quỳ c. Sứa d. San hô và hải quỳ
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:
a. Cá thể có cơ thể hình trụ b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối
c. Có gai độc tự vệ d. Thích nghi đời sống bơi lội
Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:
a. Màng tế bào b. Lỗ miệng c. Tế bào gai d. Không bào tiêu hóa
Câu 8: Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:
a.Tế bào thần kinh c. Tế bào gai
b. Tế bào sinh sản d. Tế bào hình sao
Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:
a. Rửa tay sạch trước khi ăn c. Không ăn rau sống
b. Không đi chân đất d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.
Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:
A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây
C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu
D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.
. Sứa, hải quỳ, san hô, thủy tức có đặc điểm gì giống nhau:
A. Sống bám B. Sống bơi lội C. Ruột dạng túi D. Ruột phân nhánh
Tên động vật (A) Đặc điểm cơ thể (B) Đáp án (C)
1. Thủy tức a. Cơ thể hình trụ 1-...
2. San hô b. Có khoang ruột thông với nhau 2-...
3. Sứa c. Sống bám trên vỏ ốc có tôm ở nhờ 3-...
4. Hải quỳ d. Di chuyển kiểu sâu đo
Câu 21. Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ:
A. Mặt bụng
B. Bên hông
C. Mặt lưng
D. Lưng bụng đều được
Câu 22. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Hải quỳ
Câu 23. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả là nhờ:
A. di chuyển nhanh nhẹn
B. có miệng to và khoang ruột rộng
C. có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc
D. phát hiện ra mồi nhanh.
Câu 24. Sứa bơi lội trong nước nhờ:
A. tua miệng phát triển và cử động linh hoạt
B. dù có khả năng co bóp
C. cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
D. cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn.
Câu 25. Lớp vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò:
A. bộ xương ngoài
B. hấp thụ thức ăn
C. bài tiết sản phẩm
D. hô hấp, trao đổi chất.
Câu 26. Quá trình di chuyển giun đất nhờ:
A. lông bơi
B. vòng tơ
C. chun giãn cơ thể
D. kết hợp chun giãn và vòng tơ.
Câu 27. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng.
B. Nhức đầu.
C. Sốt liên miên hoặc từng cơn.
D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi đau toàn bộ cơ thể.
Câu 28. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào?
A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản.
B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính
C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
D. Thuỷ tức vừa sinh sản vô tính vừa hữu tính và có khả năng tái sinh.
Câu 31. Hải quỳ có lối sống?
A. Cá thể.
B. Tập trung một số cá thể
C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 29. Căn cứ con đường xâm nhập của ấu trùng giun kí sinh, cho biết cách phòng ngừa loài giun nào thực hiện đơn giản nhất.
A. Giun đũa
B. Giun móc câu
C. Giun kim
D. Giun chỉ
Câu 30. Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn?
A. Giun đũa
B. Giun kim
C. Giun móc câu
D. Giun chỉ
Câu 31. Để đề phòng bênh giun kí sinh, phải:
A. Không tưới rau bằng phân tươi
B. Tiêu diệt ruồi nhặng
C. Giữ gìn vệ sinh ăn uống, giữ vệ sinh môi trường
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 32. Nơi sống của giun đất:
A. Sống ở khắp nơi
B. Sống ở tầng đất trên cùng
C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp
D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 33. Giun đất có:
A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực
B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực
C. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực
D. 1 lỗ cái, 1lỗ đực
Câu 34. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da khi mưa nhiều nước ngập giun đất không hô hấp được dẫn đến thiếu ôxi nên giun đất phải chui lên mặt đất
B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội
Câu 35. Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
A. Miệng, hầu, thực quản
B. Ruột, ruột tịt, hậu môn
C. Diều, dạ dày
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 36. Giun đất có hệ thần kinh dạng:
A. Hệ thần kinh dạng lưới
B. Hệ thần kinh dạng chuỗi
C. Hệ thần kinh dạng ống
Câu 37. Đặc điểm sinh sản của giun đất.
A. Đã phân tính có đực, có cái
B. Khi sinh sản cần có đực có cái
C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 38. Đai sinh dục của giun đất nằm ở :
A. Đốt thứ 13, 14, 15
B. Đốt thứ 14, 15, 16
C. Đốt thứ 15, 16, 17
D. Đốt thứ 16, 17, 18
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng
A. Đỉa sống ở nước lợ ký sinh
B. Giun đất sống nơi đất khô ráo, cố định
C. Rươi sống nước lợ tự do
D. Giun đỏ sống ao, hồ di chuyển.
Câu 40: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng
A. Hệ thần kinh giun đât, giun đỏ phát triển
B. Giun đỏ, đỉa có hệ thần kinh, giác quan phát triển
C. Hệ thần kinh của giun đỏ, đỉa phát triển
D. Hệ thần kinh giun đất, đỉa phát triển
2. Nơi sống, cách dinh dưỡng của sứa, hải quỳ, san hô. Cách di chuyển của sứa. Tập tính sống của san hô. Đặc điểm chung và vai trò của nghành ruột khoang?
Câu 1: Lợi ích của ngành Thân mềm là:
A. Có giá trị xuất khẩu C. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Làm sạch môi trường nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Sứa, thủy tức, san hô tự vệ nhờ:
A. Tế bào gai trên tua miệng C. Chạy trốn
B. Tung hỏa mù D. Màu sắc sặc sỡ
Câu 3: Trai sông dinh dưỡng nhờ dòng nước mang theo thức ăn khi di chuyển là cách dinh dưỡng:
A. Chủ động C. Vừa thụ động vừa chủ động
B. Thụ động D. Cả 3 đều sai
Câu 4: Cả trùng roi, thủy tức, giun đất đều hô hấp qua bộ phận:
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Da D. Râu
Câu5: Vì sao trùng roi được gọi là sinh vật trung gian giữa thực vật và động vật?
A. Đồng hóa chất hữu cơ hòa tan C. Cả A và B đều sai
B. Có khả năng quang hợp như thực vật D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Những loài động vật nào sau đây sống kí sinh thường gây hại cho vật chủ:
A. Trùng roi, sứa, sán dây
B. Giun đất, giun đũa, giun kim
C. Sán dây, giun kim, trùng kiết lị
D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sán lông
Câu 7: Trong quá trình sống tôm, châu chấu lột xác nhiều lần vì?
A. Tăng kích thước cơ thể C. Giúp vỏ cứng hơn
B. Bảo vệ tốt hơn D. Lẩn trốn kẻ thù
Câu 8: Lớp/ Ngành động vật nào đa dạng và phong phú nhất về số lượng loài?
A. Ngành Ruột khang C. Lớp giáp xác
B. Ngành thân mềm D. Lớp sâu bọ
Câu 9: Trai sông, sò, hến thường có lối sống?
A. Tự do C. Sống cộng sinh
B. Vùi lấp, bò chậm chạp D. Ẩn mình trong vỏ đá vôi
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
Câu 11:Đặc điểm chung của ngành chân khớp:
A. Có vỏ kitin.
B. Có vỏ kitin, phần phụ phân đốt.
C. Có vỏ bằng kitin, phần phụ phân đốt khớp động, lớn lên nhờ lột xác.
D. Phần phụ phân đốt các đốt khớp động với nhau, có vỏ kitin.
Câu 12: Thân mềm có lối sống và tập tính phong phú do?
A. Sống trong nhiều môi trường khác nhau
B. Hệ thần kinh và giác quan phát triển
C. Để lẩn trốn kẻ thù hoặc bắt mồi
D. Chúng thường có lợi
Câu 13: Đặc điểm phân biệt châu chấu với các chân khớp khác:
A. Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng
B. Phần ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 14: Sâu bọ có số lượng loài đa dạng nhất vì:
A. Có khả năng thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau
B. Phàm ăn nên sinh sản nhiều
C. Giác quan phát triển
D. Đáp án khác
Câu 15: Để tránh bị nhiễm giun sán, chúng ta cần?
A. Ăn uống tùy thích
B. Chỉ ăn thực phẩm sạch, uống nước sạch
C. Ăn rau sống hoặc thịt sống
D. Dùng tay bốc thức ăn
Câu 16: Cách phòng tránh giun móc câu:
A. Tắm nước sạch
B. Đi dép/giày trong khu vực có ấu trùng giun
C. Uống thuốc tẩy giun thường xuyên
D. Phun thuốc diệt giun sán
Câu 17: Tôm phát hiện được thức ăn dù đang ở khoảng cách xa là nhờ:
A. Thị giác phát triển C. Thính giác phát triển
B. Bơi nhanh D. Khứu giác phát triển
Câu 18: Cái ghẻ thường gây ngứa ngáy khó chịu cho vật chủ do:
A. Đào hang và đẻ trứng dưới da C. Bề mặt da của chúng có chất gây ngứa
B. Di chuyển nhiều gây ngứa D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 19: Sâu bọ hô hấp nhờ bộ phận?
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Hệ thống ống khí D. Dưới chân có bộ phận hô hấp
Câu 20: Vì sao nói châu chấu phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Con non sinh ra khác hẳn con trưởng thành
B. Con non sinh ra giống con trưởng thành chỉ khác về kích thước
C. Phải trải qua lột xác
D. Cả A và C đúng
Câu 21: Ốc bươu vàng thường gây hại do:
A. Được dùng làm thực phẩm C. Sống dưới nước
B. Phá hại cây trồng D. Đẻ nhiều trứng
Câu 22: Cách để tiêu diệt sâu bọ gây hại là:
A. Dùng thiên địchC. Bắt thủ công
B. Phun thuốc diệt sâu bọD. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Màu của vỏ tôm giống với màu của môi trường nước do:
A. Trên vỏ có các sắc tố làm màu vỏ giống màu nước
B. Hệ thần kinh phát triển
C. Do có hệ cơ bám vào
D. Vỏ có kitin và canxi
Câu 24: Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào
Câu 25: Rận nước có đặc điểm nào nổi bật:
A. Là thức ăn của nhiều loài khác
B. Mùa hạ đẻ toàn con cái
C. Sống tự do trong nước
D. Sống ở nước ngọt
Câu 26: Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi.
B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ.
C. Nhện, châu chấu, ruồi.
D. Bọ ngựa, ve bò, ong.
Câu 27: Tuyến bài tiết của tôm sông nằm ở đâu?
A. Gốc đôi râu thứ 2. C. Dạ dày.
B. Gốc đôi râu thứ 1. D. Lá mang.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?
A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
B. Có hệ thống ống khí.
C. Vỏ cơ thể bằng kitin.
D. Cơ thể phân đốt.
Câu 29: Thức ăn của châu chấu là
A. côn trùng nhỏ.
B. xác động thực vật.
C. chồi và lá cây.
D. mùn hữu cơ.
Câu 30: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
B. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa.
Câu 31: Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh?
A. Bọ ngựa. B. Bọ rầy. C. Bọ chét. D. Rận
Câu 32: Những động vật nguyên sinh nào gây bệnh cho người?
A. Trùng kiết lị
B. Trùng sốt rét
C. Trùng biến hình
D. Cả a và b
Câu 33: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào?
A. Di chuyển kiểu lộn đầu.
B. Di chuyển kiểu sâu đo.
C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 34: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì?
A. Phân đôi.
B. Mọc chồi.
C. Tạo thành bào tử.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 35:Hóa thạch của một số vỏ ốc, vỏ sò có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Làm đồ trang sức.
B. Có giá trị về mặt địa chất.
C. Làm sạch môi trường nước.
D. Làm thực phẩm cho con người.
Câu 1: Lợi ích của ngành Thân mềm là:
A. Có giá trị xuất khẩu C. Làm đồ trang trí, trang sức
B. Làm sạch môi trường nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2: Sứa, thủy tức, san hô tự vệ nhờ:
A. Tế bào gai trên tua miệng C. Chạy trốn
B. Tung hỏa mù D. Màu sắc sặc sỡ
Câu 3: Trai sông dinh dưỡng nhờ dòng nước mang theo thức ăn khi di chuyển là cách dinh dưỡng:
A. Chủ động C. Vừa thụ động vừa chủ động
B. Thụ động D. Cả 3 đều sai
Câu 4: Cả trùng roi, thủy tức, giun đất đều hô hấp qua bộ phận:
A. Thành cơ thể C. Phổi
B. Da D. Râu
Câu5: Vì sao trùng roi được gọi là sinh vật trung gian giữa thực vật và động vật?
A. Đồng hóa chất hữu cơ hòa tan C. Cả A và B đều sai
B. Có khả năng quang hợp như thực vật D. Cả A và B đều đúng
Câu 6: Những loài động vật nào sau đây sống kí sinh thường gây hại cho vật chủ:
A. Trùng roi, sứa, sán dây
B. Giun đất, giun đũa, giun kim
C. Sán dây, giun kim, trùng kiết lị
D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét, sán lông
3. Chủ đề: Ngành ruột khoang
- Hình dạng, lối sống, sinh sản của: thủy tức, san hô.
Giúp mình với :)))))))))))))))))