Cho các đặc điểm:
(1) Được cấu tạo bởi một mạch pôlinuclêôtit.
(2) Đơn phân là ađênin, timin, guanin, xitôzin.
(3) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(4) Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô.
(5) Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.
Số đặc điểm chung có ở cả ba loại ARN là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Trên mạch gốc của một gen không phân mảnh có 200 ađênin, 350 timin, 350 guanin, 250 xitôzin. Gen phiên mã tạo ra mARN số nuclêôtit mỗi loại của phân tử mARN là
A. 350A, 350X, 200U, 250G.
B. 200A, 250X, 350U, 350G.
C. 200A, 350X, 350U, 250G.
D. 200A, 250X, 350U, 350G.
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitôzin
Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Uraxin
B. Adenine
C. Xitozin
D. Timin
Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Adenin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitozin
Loại nuclêôtit nào sau đây không phải đơn phân cấu tạo nên phân tử mARN?
A. Timin.
B. Ađênin.
C. Uraxin
D. Xitôzin.
Timin là nucleotit cấu tạo nên phân tử nào sau đây:
A. ADN
B. mARN
C. ARN
D. Protein
Nucleotit không phải là đơn phân cấu trúc nên loại phân tử nào sau đây?
A. ADN.
B. mARN.
C. tARN
D. protein
Phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có số lượng từng loại nuclêôtit như sau: 150 xitôzin, 300 uraxin, 450 Ađênin và guanin chiếm 40%. Số lượng từng loại nuclêôtit trong vùng mã hóa của gen mã hóa cho phân tử mARN nói trên là:
A. A = T = 750; G = X = 900
B. A = T = 750; G = X = 750
C. A = T = 600; G = X = 750
D. A = T = 750; G = X = 600