Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Huỳnh Thi

liệt kê các chất hóa học mà bạn biết ( có bao nhiêu ghi bấy nhiêu)

Hạ Vy
11 tháng 6 2018 lúc 18:18
Tên tiếng ViệtTên tiếng LatinhKý hiệu nguyên
tố hóa học
Số nguyên tửNguyên tử
lượng Ar
Năm phát hiện
actiniactiniumAc89227,0277)*1899
americiamericiumAm95243,0614)*1944
antimonstibiumSb51121,75thời thượng cổ
agonargonumAr1839,9481894
asenarsenicumAs3374,922thời trung cổ
astatinastatiumAt85209,9871)*1940
baribaryumBa56137,341774
berkeliberkeliumBk97247,0703)*1950
berylliberylliumBe49,01221797
bitmutbismuthumBi83208,980thời thượng cổ
bohribohriumBh107264,12)*1981
boborumB510,8111808
brômbromumBr3579,9091826
cacboncarboneumC612,01115thời thượng cổ
xericeriumCe58140,121803
xêzicaesiumCs55132,9051860
thiếcstannumSn50118,69thời thượng cổ
curiumcuriumCm96247,0704)*1944
darmstadtidarmstadtiumDs110271)*1994
kalikaliumK1939,1021807
dubnidubniumDb105262,1144)*1970
nitơnitrogeniumN714,00671772
dysprosidysprosiumDy66162,501886
einsteinieinsteiniumEs99252,0830)*1952
erbierbiumEr68167,261843
europieuropiumEu63151,9641901
fermifermiumFm100257,0951)*1952
flofluorumF918,99841886
phốtphophosphorusP1530,973 81669
franxifranciumFr87223,0197)*1939
gadolinigadoliniumGd64157,251880
galligalliumGa3169,721875
germanigermaniumGe3272,591886
hafnihafniumHf72178,491923
hassihassiumHs108265,1306)*1984
heliheliumHe24,00261868
nhômaluminiumAl1326,98151825
holmiholmiumHo67164,9301879
magiêmagnesiumMg1224,3121775
clochlorumCl1735,4531774
cromchromiumCr2451,9961797
indiindiumIn49114,821863
iridiiridiumIr77192,21802
iốtiodumI53126,9041811
cadmicadmiumCd48112,401817
californicaliforniumCf98251,0796)*1950
cobancobaltumCo2758,9331735
kryptonkryptonKr3683,801898
silicsiliciumSi1428,0861823
ôxyoxygeniumO815,99941774
lantanlanthanumLa57138,911839
lawrencilaurentiumLr103262,1097)*1961
litilithiumLi36,9391817
lutetilutetiumLu71174,971907
manganmanganumMn2554,9381774
đồngcuprumCu2963,54thời thượng cổ
meitnerimeitneriumMt109268,1388)*1982
mendelevimendeleviumMd101258,0984)*1955
molypdenmolybdaenumMo4295,941778
neodymineodymiumNd60144,241885
neonneonNe1020,1831898
neptunineptuniumNp93237,0482)*1940
nikenniccolumNi2858,711751
niobiniobiumNb4192,9061801
nobelinobeliumNo102259,1010)*1958
chìplumbumPb82207,19thời thượng cổ
osmiosmiumOs76190,21803
paladipalladiumPd46106,41803
bạch kimplatinumPt78195,091738
plutoniplutoniumPu94244,0642)*1940
polonipoloniumPo84208,9824)*1898
praseodymipraseodymiumPr59140,9071885
promethipromethiumPm611451938
protactiniprotactiniumPa91231,0359)*1917
radiradiumRa88226,0254)*1898
radonradonRn86222,0176)*1900
rhenirheniumRe75186,21924
rhodirhodiumRh45102,9051803
roentgeniroentgeniumRg111272)*1994
thủy ngânhydrargyrumHg80200,59thời thượng cổ
rubidirubidiumRb3785,471861
ruthenirutheniumRu44101,1071844
rutherfordirutherfordiumRf104261,1088)*1964
samarisamariumSm62150,351879
seaborgiseaborgiumSg106263,1186)*1974
selenseleniumSe3478,961817
lưu huỳnhsulphurS1632,064thời thượng cổ
scandiscandiumSc2144,9561879
natrinatriumNa1122,98981807
strontistrontiumSr3887,621790
bạcargentumAg47107,870thời thượng cổ
tantalitantalumTa73180,9481802
tecnetitechnetiumTc4397,90721937
teluatelluriumTe52127,601782
terbiterbiumTb65158,9241843
talithalliumTl81204,371861
thorithoriumTh90232,0381*1828
thulithuliumTm69168,9341879
titantitaniumTi2247,901791
uraniuraniumU92(238)1789
vanadivanadiumV2350,9421830
canxicalciumCa2040,081808
hiđrôhydrogeniumH11,007971766
volframwolframiumW74183,851781
xenonxenonXe54131,301898
ytterbiytterbiumYb70173,041878
yttriyttriumY3988,9051794
kẽmzincumZn3065,37thời thượng cổ
zirconizirconiumZr4091,221789
vàngaurumAu79196,967thời thượng cổ
sắtferrumFe2655,847thời thượng cổ

Danh sách nguyên tố hóa học[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm: Danh sách các nguyên tố

Tên tiếng ViệtTên tiếng LatinhKý hiệu nguyên
tố hóa học
Số nguyên tửNguyên tử
lượng Ar
Năm phát hiện
actiniactiniumAc89227,0277)*1899
americiamericiumAm95243,0614)*1944
antimonstibiumSb51121,75thời thượng cổ
agonargonumAr1839,9481894
asenarsenicumAs3374,922thời trung cổ
astatinastatiumAt85209,9871)*1940
baribaryumBa56137,341774
berkeliberkeliumBk97247,0703)*1950
berylliberylliumBe49,01221797
bitmutbismuthumBi83208,980thời thượng cổ
bohribohriumBh107264,12)*1981
boborumB510,8111808
brômbromumBr3579,9091826
cacboncarboneumC612,01115thời thượng cổ
xericeriumCe58140,121803
xêzicaesiumCs55132,9051860
thiếcstannumSn50118,69thời thượng cổ
curiumcuriumCm96247,0704)*1944
darmstadtidarmstadtiumDs110271)*1994
kalikaliumK1939,1021807
dubnidubniumDb105262,1144)*1970
nitơnitrogeniumN714,00671772
dysprosidysprosiumDy66162,501886
einsteinieinsteiniumEs99252,0830)*1952
erbierbiumEr68167,261843
europieuropiumEu63151,9641901
fermifermiumFm100257,0951)*1952
flofluorumF918,99841886
phốtphophosphorusP1530,973 81669
franxifranciumFr87223,0197)*1939
gadolinigadoliniumGd64157,251880
galligalliumGa3169,721875
germanigermaniumGe3272,591886
hafnihafniumHf72178,491923
hassihassiumHs108265,1306)*1984
heliheliumHe24,00261868
nhômaluminiumAl1326,98151825
holmiholmiumHo67164,9301879
magiêmagnesiumMg1224,3121775
clochlorumCl1735,4531774
cromchromiumCr2451,9961797
indiindiumIn49114,821863
iridiiridiumIr77192,21802
iốtiodumI53126,9041811
cadmicadmiumCd48112,401817
californicaliforniumCf98251,0796)*1950
cobancobaltumCo2758,9331735
kryptonkryptonKr3683,801898
silicsiliciumSi1428,0861823
ôxyoxygeniumO815,99941774
lantanlanthanumLa57138,911839
lawrencilaurentiumLr103262,1097)*1961
litilithiumLi36,9391817
lutetilutetiumLu71174,971907
manganmanganumMn2554,9381774
đồngcuprumCu2963,54thời thượng cổ
meitnerimeitneriumMt109268,1388)*1982
mendelevimendeleviumMd101258,0984)*1955
molypdenmolybdaenumMo4295,941778
neodymineodymiumNd60144,241885
neonneonNe1020,1831898
neptunineptuniumNp93237,0482)*1940
nikenniccolumNi2858,711751
niobiniobiumNb4192,9061801
nobelinobeliumNo102259,1010)*1958
chìplumbumPb82207,19thời thượng cổ
osmiosmiumOs76190,21803
paladipalladiumPd46106,41803
bạch kimplatinumPt78195,091738
plutoniplutoniumPu94244,0642)*1940
polonipoloniumPo84208,9824)*1898
praseodymipraseodymiumPr59140,9071885
promethipromethiumPm611451938
protactiniprotactiniumPa91231,0359)*1917
radiradiumRa88226,0254)*1898
radonradonRn86222,0176)*1900
rhenirheniumRe75186,21924
rhodirhodiumRh45102,9051803
roentgeniroentgeniumRg111272)*1994
thủy ngânhydrargyrumHg80200,59thời thượng cổ
rubidirubidiumRb3785,471861
ruthenirutheniumRu44101,1071844
rutherfordirutherfordiumRf104261,1088)*1964
samarisamariumSm62150,351879
seaborgiseaborgiumSg106263,1186)*1974
selenseleniumSe3478,961817
lưu huỳnhsulphurS1632,064thời thượng cổ
scandiscandiumSc2144,9561879
natrinatriumNa1122,98981807
strontistrontiumSr3887,621790
bạcargentumAg47107,870thời thượng cổ
tantalitantalumTa73180,9481802
tecnetitechnetiumTc4397,90721937
teluatelluriumTe52127,601782
terbiterbiumTb65158,9241843
talithalliumTl81204,371861
thorithoriumTh90232,0381*1828
thulithuliumTm69168,9341879
titantitaniumTi2247,901791
uraniuraniumU92(238)1789
vanadivanadiumV2350,9421830
canxicalciumCa2040,081808
hiđrôhydrogeniumH11,007971766
volframwolframiumW74183,851781
xenonxenonXe54131,301898
ytterbiytterbiumYb70173,041878
yttriyttriumY3988,9051794
kẽmzincumZn3065,37thời thượng cổ
zirconizirconiumZr4091,221789
vàngaurumAu79196,967thời thượng cổ
sắtferrumFe2655,847thời thượng cổ
gem227
11 tháng 6 2018 lúc 20:24

H2S sulfur hydro: mùi trứng thối 
SO2 sulfur dioxide: mùi hắc (khi đốt diêm quẹt, mùi lưu huỳnh cháy) 
metal: mùi đất đèn (khét) 
indol,scatol: mùi phân 

Một số hợp chất mercaptal. Hai chất dưới đây là vô địch: 

C2H5SH ethyl mercaptal: mùi giống như cải bắp trắng, tỏi, hành đã thối rữa trộn với mùi bánh mì nướng cháy và cầu tiêu 

C4H9SeH butyl seleno mercaptal: mùi giống như chồn hôi, nhưng vì do con người pha chế nên hôi hơn gấp bội

Chúc bạn học giỏi!!!


Các câu hỏi tương tự
Trần Thị Diệu
Xem chi tiết
Yuuki Asuna
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
minh anh phạm
Xem chi tiết
Tịch Nhi
Xem chi tiết
vũ anh tú
Xem chi tiết
tatrunghieu
Xem chi tiết
Nguyễn Đức An
Xem chi tiết
Mai Nguyễn
Xem chi tiết